opérateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opérateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opérateur trong Tiếng pháp.
Từ opérateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là toán tử, bộ thao tác, người thao tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opérateur
toán tửnoun (toán học) toán tử) |
bộ thao tácnoun (bộ thao tác (trong máy tính) |
người thao tácnoun |
Xem thêm ví dụ
Ici l'opérateur GPS. Đây là tổng đài NavStar. |
Cela permet d'opérer des transitions fluides entre le contenu et les annonces, et d'effectuer un fondu noir autour des coupures publicitaires. Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
Il est fort possible que le personnel des agences de votre opérateur ne soit pas en mesure de vous aider à résoudre les problèmes rencontrés avec les Chromebooks. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
Si le cas s’était présenté des années en arrière, nous l’aurions opérée pour réparer ou enlever la rate. Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
Instruisant un peuple dont les traditions ne semblaient pas propices à la croissance spirituelle, ces missionnaires fidèles aidèrent néanmoins à amener ces Lamanites à opérer un grand changement. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
Quels changements dois-je opérer afin d’avoir davantage le Saint-Esprit avec moi lorsque j’enseigne ? Tôi nên có những thay đổi nào để có thể có được Đức Thánh Linh với tôi trọn vẹn hơn khi tôi giảng dạy? |
Monica ne pouvait pas avoir d'appareil dentaire parce que Chichi devait se faire opérer les genoux. Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối. |
(2 Pierre 3:9.) Même les personnes très méchantes peuvent se repentir, devenir obéissantes et opérer les changements nécessaires pour obtenir la faveur de Dieu. — Isaïe 1:18-20 ; 55:6, 7 ; Ézékiel 33:14-16 ; Romains 2:4-8. Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
La première rencontre entre Nelson Mandela et le gouvernement a lieu en novembre 1985 : le ministre de la Justice, Kobie Coetsee, rencontre Mandela à l'hôpital Volks au Cap, où il est opéré de la prostate. Cuộc gặp đầu tiên giữa Mandela và chính quyền Đảng Quốc gia diễn ra vào tháng 11 năm 1985, khi Kobie Coetsee gặp gỡ Mandela tại Bệnh viện Volks Hospital ở Cape Town nơi Mandela đang tịnh dưỡng sau cuộc phẫu thuật tuyến tiền liệt. |
Je voudrais vous donner un exemple qui montre à quelle vitesse s'opère cette évolution. Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra |
Nous vous recommandons de vérifier auprès de votre opérateur mobile. Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin. |
Opérateur. Điều phối! |
Si vous avez perdu votre téléphone, vous pouvez en acheter un nouveau avec le même numéro de téléphone auprès de votre opérateur ou acheter une nouvelle carte SIM. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
l'infirmière dit qu'ils vont l'opérer aussi vite que possible. Y tá đang cố gắng đưa mẹ đi giải phẫu khi nào họ có thể. |
Tu ne peux pas opérer. Em không phẫu thuật được. |
Dans les langages de programmation avec un type de données booléen, comme Pascal et Java, les opérateurs de comparaison tels que > et ≠ sont généralement définis pour retourner une valeur booléenne. Trong các hỗ trợ sẵn kiểu dữ liệu Boolean, như Pascal và Java, toán tử so sánh (comparison operator) như > và ≠ thường được định nghĩa để trả về giá trị Boolean. |
Le rassemblement de ses élus des quatre coins de la terre ne s’opère pas seulement par l’envoi de missionnaires dans des pays lointains. Il se produit aussi dans nos villes et dans nos quartiers par la venue chez nous de personnes issues d’autres régions. Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. |
Devriez- vous opérer certains changements ? Bạn cần thay đổi gì trong đời sống? |
2 L’apôtre Pierre a rapporté que Jésus avait opéré des « œuvres de puissance », qui sont aussi « des présages » (Actes 2:22). 2 Sứ đồ Phi-e-rơ nói rằng Chúa Giê-su đã làm các phép lạ, hay “các điều kỳ diệu” (Công 2:22). |
Comme Anne était souffrante et devait se faire opérer, nous sommes rentrés au Québec. Vì Anne không khỏe và cần giải phẫu, chúng tôi trở về Quebec. |
Conscients que le temps presse, quels changements de nombreux chrétiens ont- ils opérés ? Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống? |
À partir d'octobre 1942, le Quickmatch opère en tant que navire d'escorte de convoi dans les eaux britanniques, dans l'Atlantique Sud, puis dans l'océan Indien. Từ tháng 10 năm 1942, Quickmatch hoạt động như một tàu hộ tống vận tải, thoạt tiên tại vùng biển Anh rồi tại Nam Đại Tây Dương, và sau đó tại Ấn Độ Dương. |
Si les circonstances ne sont pas favorables, voyez quels changements vous pouvez opérer. Nếu hoàn cảnh của bạn không cho phép bây giờ, hãy xem nếu có thể nào điều chỉnh lại được không. |
Satan s’efforce de diminuer votre foi et d’amoindrir votre pouvoir de la prêtrise d’opérer de grands miracles, mais notre Père céleste, dans son amour, vous a fourni une protection providentielle, le don du Saint-Esprit. Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh. |
5 Les Écritures divinement inspirées nous aident à comprendre dans une certaine mesure la façon dont Dieu opère. 5 Lời được soi-dẫn bởi Đức Chúa Trời giúp chúng ta thông hiểu cách Ngài hành động. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opérateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới opérateur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.