oursin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oursin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oursin trong Tiếng pháp.

Từ oursin trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầu gai, nhím biển, hải đỏm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oursin

cầu gai

noun (động vật học) cầu gai, nhím biển)

nhím biển

noun (động vật học) cầu gai, nhím biển)

qui attire des crustacés tels que les homards et oursins.
để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.

hải đỏm

noun

Xem thêm ví dụ

J'ai partagé ma pouponnière avec d'autres embryons et d'autres jeunes, des palourdes et des crabes aux oursins et aux anémones.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
Et dans quelques mois après la mort de cet oursin, les algues ont commencé à pousser.
Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển.
Même cette Coccinelle représente un lieu d'habitat interne qui attire des crustacés tels que les homards et oursins.
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.
Par une nuit de pleine lune avant une tempête, des milliers d'oursins, de palourdes et de coraux ont libéré des milliards de spermatozoïdes et d" œufs dans la mer.
Một đêm trăng sáng trước một cơn bão, hàng ngàn cầu gai, trai và san hô đã sản sinh hàng tỉ tinh trùng và trứng giữa biển khơi.
Alors, à mon cerveau de biologiste et de physicienne, d'accro à l'adrénaline et de mammifère au sang chaud, je peux ajouter « cerveau d'oursin » avec tous les pouvoirs surnaturels qui viennent avec.
Thế là ngoài phần não sinh học, não vật lý học, não adrenaline, não sinh vật máu nóng có vú, tôi phải thêm "não nhím biển", với toàn bộ siêu năng lực của nó.
Tu devrais essayer avec des oursins.
Sao anh không thýÒ " sea urchin "?
Des oursins parcourant les corps, s'alimentant la nuit.
Nhím biển bò qua thân tượng khi kiếm ăn vào ban đêm.
Ici nous voyons, par exemple, un spicule éponge, deux morceaux de corail ici, ça c'est une épine d'oursin.
Và ở đây chúng ta thấy, ví dụ, một gai bọt biển, 2 miếng của san hô, đó là gai nhím biển.
Alors voilà, mon bassin est maintenant en parti constitué d'oursin.
Đúng, Xương chậu của tôi giờ là một phần của nhím biển.
Vous savez, quand on a été piqué par des épines d'oursin, et sans aucune aide médicale à espérer avant deux jours, la seule solution est, malheureusement, de cuire sa main.
Hóa ra, khi bạn bị gai nhím biển đâm, và không được chăm sóc y tế trong hai ngày không may điều bạn phải làm là nấu tay bạn lên.
Alors quand le poisson contrôle la population d'oursins, l'océan retrouve son équilibre naturel.
Vì vậy khi loài cá kiểm soát số lượng nhím, đại dương đã được khôi phục lại trạng thái cân bằng tự nhiên của nó.
Margaery Tyrell raffole sur des oursins sales pour une raison.
Margaery Tyrell yêu quý 1 đám ăn mày bẩn thỉu là có lý do.
En fait, quand on a une fracture, l'organisme réquisitionne tout le calcium disponible dans tous les os du corps, ainsi que la petite épine d'oursin qui est restée par hasard dans l'articulation de mon doigt.
Hóa ra, khi một xương bị gãy, cơ thể bạn huy động canxi từ các xương khác -- và từ mảnh gai nhím biển mà bạn vô tình để lại ở phần khớp ngón tay.
F. longirostris est un poisson diurne et omnivore se nourrissant essentiellement de petits crustacés, de podia d'oursins et des tentacules des polychètes.
F. longirostris là một động vật ban ngày ăn tạp, ăn chủ yếu là động vật giáp xác nhỏ, chân ống, và nhím biển, và giun nhiều tơ.
Parce que les oursins mangent le kelp.
Và đó là bởi vì nhím ăn tảo bẹ.
Vous vous baladez avec des oursins?
Bình thường cô hay mang theo nhím biển bên mình để ăn sao?
Un oursin.
Nhím biển.
La page phéromone m'a emmené à une vidéo d'un oursin en pleines relations sexuelles.
Bây giờ trang pheromone đưa tôi đến một video của một loài nhím biển đang giao hợp.
des oursins phosphorescents!
Quả cầu gai!
Et la raison était la surpêche. et le fait qu'un dernier herbivore fréquent un oursin, est mort.
Và lý do đó là bởi vì việc đánh bắt cá quá mức, và thực tế 1 loài động vật cuối cùng, loài nhím biển, đã chết
Lorsqu'une larve d'oursin est prélevée d’un milieu à pH de 8,1 et immergée en pH de 7,7 -- ce qui n’est pas un énorme écart -- elle se déforme et meurt.
Nếu lấy ấu trùng nhím biển từ môi trường pH 8.1 vào môi trường pH 7.7 -- sự thay đổi không đáng kể -- nhưng chúng sẽ biến dạng và chết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oursin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.