outillage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outillage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outillage trong Tiếng pháp.

Từ outillage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ đồ nghề, thiết bị, trang cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outillage

bộ đồ nghề

noun

thiết bị

noun (thiết bị (của một nhà máy)

trang cụ

noun

Xem thêm ví dụ

L'Etat a payé pour tout son " outillage ".
Nhà nước trả hết toàn bộ tiền.
Ce que j'ai découvert est que l'outillage, si vous êtes intervenus dans le logiciel, en réalité produit des effets décoratifs.
Điều mà tôi tìm thấy là các công cụ, nếu bạn tích hợp chúng vào phần mềm, nó thực sự tạo ra hiệu quả trang trí.
Poignée jog l'extrémité de la sonde à un poste d'un dixième de pouce ( 1/ 10 po ou 2, 54 mm ) ci- dessus et centré sur le ballon de l'outillage
Xử lý chạy bộ đầu thăm dò với một vị trí một phần mười của một inch ( 1/ 10 " hoặc 2, 54 mm ) bên trên và Trung tâm trên dây chuyền bóng
Mais dans ce cas, l’utilisation d’un outillage à main était parfois la seule option.
Tuy nhiên, để cày ở những nơi như thế, họ phải sử dụng công cụ bằng tay.
Finalement, l'objectif était, ils m'ont imposé cette contrainte, de concevoir un aménagement uniquement avec les technologies en place, sans argent pour un autre outillage.
Và họ đã đẩy vấn đề hóc búa này cho tôi nghĩa là tôi phải thiết kế đồ nội thất chỉ với công nghệ hiện nay chúng tôi đang có và họ không hỗ trợ chi phí dụng cụ hay khuôn ép.
La sonde va vérifier la balle d'outillage aux positions C- axe de zéro, quatre- vingt- dix, cent quatre- vingt et rotation de deux cent soixante- dix degrés ( 0 °, 90 °, 180 °, 270 ° )
Các thăm dò sẽ kiểm tra các dây chuyền bóng tại vị trí C- trục Zero, chín mươi, một trăm tám mươi và hai trăm bảy mươi độ ( 0 °, 90 °, 180 °, 270 ° ) quay
Si je veux utiliser l'outillage sauvegarde tout simplement remplacer le T23 avec T- 1- 0- 2- 3
Nếu tôi muốn sử dụng dụng cụ sao lưu tôi đơn giản chỉ cần thay thế T23 với T- 1- 0- 2- 3
Même en réunissant tous les biens de la ferme – les chevaux, les vaches et l’outillage – il n’en aurait pas tiré 195 $.
Nếu ông thu góp mọi thứ mà nông trại sản xuất—ngựa, bò và máy mócthì ông cũng không thể bán chúng được giá 195 Mỹ kim.
Outillage parfois a l'habitude de disparaître à des moments inopportuns
Dụng cụ đôi khi có một thói quen biến mất tại kịp những khoảnh khắc
L'outillage nécessaire à la production, ainsi que l'assistance technique, a été vendu par la Suède à l'Égypte au cours des années 1950.
Các dụng cụ cũng như kỹ thuật cần cho việc chế tạo cũng được chuyển cho Ai Cập trong những năm 1950.
Placer une boule de l'outillage, montée sur une base magnétique près du bord extérieur de la table
Đặt một quả bóng dụng cụ, gắn kết với một cơ sở từ gần các cạnh bên ngoài của bảng
Pourtant, Noé et les sept membres de sa famille se sont mis à l’ouvrage sans disposer d’outillage moderne.
Nô-ê và bảy người trong gia đình ông đã đóng chiếc tàu không phải bằng những thiết bị hiện đại.
Bien que la similarité d'outillage avec celui du Thunderjet avait été estimée à environ 55 %, il se trouva en réalité que seulement 15 % des outils pouvaient être réutilisés.
Dù dùng chung 55% thiết bị với Thunderjet, nhưng trong thực tế chỉ có 15% thiết bị là có thể tái sử dụng.
J'ai pensé : "Finalement, super, grosse boite, je vais travailler avec des gens avec de l'argent, avec de l'outillage."
Tôi nghĩ, " Tuyệt quá, cuối cùng mình cũng làm việc với một công ty lớn, vậy là sẽ có tiền cho công cụ và khuôn ép."
En quelques étapes simples j'ai incorporé outillage redondant dans mon programme Xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
Trong một vài bước đơn giản, tôi đã kết hợp dụng cụ dự phòng vào chương trình của tôi xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
Il poursuivit avec la construction d'entrepôts, de magasins d'outillage, et d'embarcadères.
Ngay lập tức ông tiến hành xây dựng nhà kho, cửa hàng máy móc, và bến tàu.
Pentair est un conglomérat industriel américain et il y a environ dix ans ils ont vendu leur principale activité, l'outillage, et réinvesti l'argent dans une entreprise centrée sur l'eau.
Pentair là tập đoàn công nghiệp của Hoa Kỳ, và trong 1 thập kỷ trước, họ bán công cụ kinh doanh cốt lõi đầy quyền lực và tái đầu tư khoản tiền này vào ngành kinh doanh nước.
Avec la plupart des machines outils, définir, l'appel et la gestion de sauvegarde outillage est longue et compliquée
Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outillage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.