ourlet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ourlet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ourlet trong Tiếng pháp.

Từ ourlet trong Tiếng pháp có các nghĩa là gấu, mép gập, đường viền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ourlet

gấu

noun

mép gập

noun (kỹ thuật) mép gập)

đường viền

noun

Tout apporte de l'eau au moulin — sauf la longueur des ourlets.
Những thứ như lúa mạch cho cối xay ngoại trừ chiều dài của đường viền.

Xem thêm ví dụ

Conformément au règlement, mon ourlet ne monte pas plus haut que mes doigts.
Vì theo thước đó chuẩn mực học sinh vì quần em chưa bao giờ quá eo.
Elle regarda l’ourlet et dit à Carrie en souriant : — Tu fais de très jolis ourlets, Carrie.
Mẹ xem xét đường viền áo và mỉm cười với Carrie: - Con viền khéo lắm, Carrie.
Ma grand-mère maternelle a quitté précipitamment l'Europe sans son mari, mais avec sa fille de trois ans et des diamants cousus dans l'ourlet de sa jupe.
Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy.
Nous ne désirions rien que caresser l'ourlet de sa robe.
Chúng tôi craved nhưng để ưu tiên hem ăn mặc của cô.
Pourquoi un ourlet, un décolleté ou un tee-shirt aurait-il de l’importance aux yeux du Seigneur ?
Tại sao một cái gấu áo, một đường viền cổ áo, hoặc một cái áo thun lại quan trọng đối với Chúa?
par dessous un manteau, l’ourlet tordu de la chemise de nuit, toujours plat et jauni, pendant dessous.
trong một cái áo khoác, đường viền váy ngủ xoắn lại luôn luôn buông rủ và nhuốm vàng Đưa nhẹ dưới chân.
Après avoir vu le film, Barbara Stanwyck se penche et embrasse l’ourlet de la jupe de Gloria Swanson.
Sau khi xem xong bộ phim, ngôi sao điện ảnh Barbara Stanwyck đã nghiêng mình và hôn vào viền váy của Gloria Swanson.
Ils ferons l'ourlet pour vous.
Họ sẽ mang đến cho anh
Elle allait sortir, l'ourlet de sa jupe pendait et...
Nó sắp ra về, đường viền trên chiếc váy của nó bị sút chỉ
Ma grand- mère maternelle a quitté précipitamment l'Europe sans son mari, mais avec sa fille de trois ans et des diamants cousus dans l'ourlet de sa jupe.
Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy.
Peu de temps après avoir été couronnée Miss Univers, Jennifer Hawkins créa la sensation au cours d'un défilé de mode à Westfield Miranda, un centre commercial en Australie, lors duquel elle trébucha sur l'ourlet de sa robe, qui tomba alors au sol devant une foule surprise.
Sau khi vừa đăng quang ngôi Hoa hậu Hoàn vũ năm 2004, Jennifer tạo nên một tin nóng tại một cuộc trình diễn thời trang ở Westfield Miranda, trung tâm mua sắm của Úc, khi chiếc váy đang mặc trên người cô bị tuột xuống sàn diễn, để lộ chiếc quần lót G-string, trước nhiều cặp mắt đầy ngạc nhiên.
Jusqu’au jour où Sohrab et moi prîmes un taxi pour nous rendre à Daman-e-Koh – l’« Ourlet de la montagne ».
Thế rồi một hôm, Sohrab và tôi thuê một chiếc ta xi đi tới quan sát điểm Daman-e-Kole – còn được gọi là “mép núi”.
L'ourlet, c'est ce que j'ai remarqué.
Nhìn vào mép của nó, đó là thứ tôi chú ý tới.
Au lieu de rechercher les longueurs exactes pour les ourlets et les décolletés, nous avons parlé des principes qui sont attachés à la pudeur et de la difficulté de trouver des vêtements pudiques attrayants.
Thay vì nghĩ tới những số đo chính xác cho mép áo và đường cổ áo, chúng tôi đã thảo luận về các nguyên tắc xung quanh sự trang nhã kín đáo và những thử thách của việc tìm ra quần áo trang nhã kín đáo trông hấp dẫn.
Mes derniers mots pour elle, les derniers qu'elle m'a entendu dire, étaient au sujet de l'ourlet de sa jupe.
Sơ nên biết, lời cuối cùng tôi nói với con bé... lời cuối cùng mà con bé nghe được từ tôi là về đường viền trên chiếc váy của

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ourlet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.