out of reach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of reach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of reach trong Tiếng Anh.

Từ out of reach trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó gần, không vừa tầm, không thể tới, xa, không tới được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of reach

khó gần

không vừa tầm

không thể tới

xa

không tới được

Xem thêm ví dụ

Animating a simple rat is one thing, but a human is still far out of reach.
Thí nghiệm trên chuột là một chuyện nhưng mang đến sự sống chon một con người vượt quá giớ hạn của tôi
Vlad is out of reach too.
Tại sao không gặp Vlad?
your shotgun's out of reach.
Em đã để súng ngoài tầm tay.
We are never too far out of reach from the Savior and His Atonement.
Chúng ta không bao giờ vượt quá xa ngoài tầm với của Đấng Cứu Rỗi và Sự Chuộc Tội của Ngài.
Are all the knives safely out of reach?
Toàn bộ dao để cách ly an toàn chứ?
Conifers like the giant sequoias raised their precious leaves out of reach.
Cây có quả hình nón giống như chúng đưa những chiếc lá quý giá ra khỏi tầm với tới được.
But what then of those times when what we wish for seems to be far out of reach?
Nhưng trong những lúc không thể đạt được những điều chúng ta mong muốn thì sao?
Whatever you decide, remember that perfect looks and perfect happiness are simply out of reach for now.
Dù quyết định gì đi nữa, hãy nhớ rằng diện mạo hoàn mỹ và hạnh phúc hoàn toàn hiện giờ ở ngoài tầm tay.
24 What has come to be is out of reach and exceedingly deep.
24 Điều chi đã xảy ra thì ngoài tầm với và quá sâu xa.
That fantasy that remains forever out of reach?
Sự tưởng tượng đó còn mãi vượt quá khả năng của bạn?
" But a little fantastic and fleeting and out of reach. "
" - -nhưng hơi viển vông, phù du và ngoài tầm với. "
Everything seemed so beautiful and so out of reach .
Mọi thứ trông có vẻ quá lộng lẫy và do vậy cũng vượt ngoài khả năng của cậu .
Nothing was out of reach.
Không có khó với tới.
Because such things may seem hopelessly out of reach, you may find yourself bitter or even depressed.
Vì những vật đó xem ra vượt quá tầm tay, bạn có thể cảm thấy cay đắng hoặc thậm chí buồn nản nữa.
That fantasy that remains forever out of reach?
Điều bạn tưởng tượng mãi mãi nằm ngoài tầm với?
I laid our towels down just out of reach of the surf and fell asleep.
Tôi đặt khăn tắm xuống trên phần bờ xa biển và nằm ngủ.
Go beyond the mountains, and you'll be out of reach.
Đi đến phía trên ngọn núi, anh sẽ ngoài tầm truy tìm
And that's primarily because scalability of the diagnostics is completely out of reach.
Vì chủ yếu là do khả năng mở rộng phương pháp chẩn đoán bệnh hoàn toàn nằm ngoài khả năng.
Their dream of an eternal family was close, but it felt just out of reach.
Ước mơ của họ về một gia đình vĩnh cửu rất gần, nhưng họ cảm thấy như ngoài tầm tay của họ.
This precious moisture lies tantalisingly out of reach at the top of the dunes, and it won't last long.
Những hơi ẩm quí giá này nằm ngoài tầm với ở đỉnh các đụn cát, và không hiện diện lâu.
No one will be so remote or isolated that he will be out of reach of Jehovah’s judgment acts.
Không ai có thể tránh khỏi sự phán xét của Đức Giê-hô-va dù ở xa hay biệt lập đến đâu.
Wonderful to imagine and easy to fall in love with... but a little fantastic... and fleeting... and out of reach.
rất đẹp khi hình dung và dễ dàng yêu thích nó nhưng hơi viển vông và phù du và ngoài tầm với.
They were often established in remote places situated deep in the Urals and Siberia, out of reach of enemy bombers.
Họ thường thành lập chúng từ những nơi xa xôi, nằm sâu trong vùng dãy núi Ural và Siberia, tách ra xa khỏi tầm tay kẻ địch của máy bay ném bom.
Even though Sanath and Vasana tried very hard, it seemed that everything they were striving for was just out of reach.
Thế nhưng, dù cố sức đến mấy, điều mà vợ chồng chị ước nguyện vẫn mãi ở xa.
Other puzzles include using Bob's wings to access somewhere out of reach or too small for a host body to enter.
Những câu đố khác bao gồm sử dụng đôi cánh của Bob để tiếp cận một nơi nào đó ngoài tầm với hoặc quá nhỏ để một chủ thể bước vào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of reach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới out of reach

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.