out of shape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of shape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of shape trong Tiếng Anh.

Từ out of shape trong Tiếng Anh có các nghĩa là méo, dúm dó, méo mó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of shape

méo

adjective

So if anyone was bent out of shape, it was you, Alphonse.
Nên nếu ai đó bóp méo chuyện này đi, thì đó là ông đấy Alphonse.

dúm dó

adjective

méo mó

adjective

They were wrecked by the tsunami , the metal anchor posts all bent out of shape .
Chúng đã bị đánh hỏng bởi sóng thần , các cột neo bằng kim loại đều cong lại méo mó .

Xem thêm ví dụ

None of these victims Look out-of-shape Or easy to control.
Không nạn nhân nào có dáng quá khổ hay dễ bị kiểm soát.
You just kind of down about being black and out of shape?
Anh chỉ cần loại màu đen và ra khỏi hình dạng của nó?
I'm afraid I'm a bit out of shape.
E là tôi hơi mất phong độ một chút.
You know, I think that there's a big parallel between bending the crucifix out of shape and creating swastikas.
Tôi nghĩ có sự song song lớn giữa việc uốn cong thánh giá và việc làm ra chữ thập ngược.
If you are out of shape, if you are uncomfortable in your own body and can do something about it, then do it!
Nếu các anh chị em không khỏe mạnh về mặt thể chất, nếu cơ thể các anh chị em không cảm thấy thoải mái và có thể làm một điều gì về điều đó thì hãy làm đi!
Whenever a customer would want a change in the product or how we made it, this man would get bent out of shape.
Bất cứ khi nào khách hàng muốn có sự thay đổi về sản phẩm ông đều có chiều hướng không nghe theo.
I'm one of the tiny handful of people who gets badly bent out of shape by the bad spacing of the T and the E that you see there.
Tôi là một trong số rất ít những người không khỏi thấy bực mình bởi cái khoảng cách rất khó chấp nhận giữa chữ T và E như quý vị đang thấy trên đây.
One of my first questions doing this was: How can you make an arbitrary shape or pattern out of DNA?
Và khi thực hiện điều này, câu hỏi đầu tiên của tôi là -- hay một trong những câu hỏi là: Làm sao chúng ta có thể tạo nên một hình dạng tùy ý hay một kiểu mẫu từ ADN?
So, finally -- I'm about out of time. The target that shapes you Here's what's different about people.
Vậy, cuối cùng -- và tôi sắp hết giờ -- mục tiêu định hình bạn -- đó là điều khác biệt giữa con người.
We got to get out of here. Before we're not even shape and color.
Chúng ta phải ra khỏi đây trước khi được tạo thành hình và thêm màu!
This shape here just came out of an exercise in pure mathematics.
Tấm hình này mới có gần đây nó nằm ngoài các bài tập của toán học thuần túy.
A bow shaped function that's coming out of my screen.
Một cánh cung hình chức năng đó sắp ra khỏi màn hình của tôi.
Have any of these diamond shapes gone out?
Đã có ai dùng những hình kim cương này chưa?
You can take the shape and make typography out of it.
Bạn có thể tạo một hình thể và tạo bản in cho nó .
That day the cobbler had whittled out two wooden lasts, just the shape of Almanzo’s feet.
Hôm đó, người thợ giày chuốt xong hai khuôn gỗ giống hình thù các bàn chân của Almanzo.
These are made of farina and other ingredients, rolled out, shaped into rings and baked.
Chúng được làm từ farina và các thành phần khác, cuộn ra, hình thành các vòng và nướng.
Popular humor sometimes likens the building's shape to a stack of take-out boxes as used in Western-style Chinese food; of course, the stackable shape of such boxes is likewise derived from that of ancient money boxes.
Dân chúng đôi khi ví hình dáng của tòa nhà như một sấp hộp đồ ăn Trung Quốc kiểu Tây; tất nhiên, hình dạng có thể xếp chồng của các hộp này bắt nguồn từ các hộp tiền cổ.
You'll be out in a year and in the best shape of your life.
Ngồi khám một năm là ra và lại hoành tráng phong độ như xưa.
+ 23 Take also a round loaf of bread and a ring-shaped loaf of oiled bread and a wafer out of the basket of unleavened bread that is before Jehovah.
+ 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va.
Now, when we have two parameters, it turns out the cost function also has a similar sort of bow shape.
Bây giờ, khi chúng tôi có hai tham số, nó chỉ ra các chức năng chi phí cũng có một loại tương tự như cung.
So if anyone was bent out of shape, it was you, Alphonse.
Nên nếu ai đó bóp méo chuyện này đi, thì đó là ông đấy Alphonse.
They were wrecked by the tsunami , the metal anchor posts all bent out of shape .
Chúng đã bị đánh hỏng bởi sóng thần , các cột neo bằng kim loại đều cong lại méo mó .
I didn't think I was this out of shape.
Tao nghĩ là tao phải ra mặt như thế này.
My left foot was all out of shape after I had been in bed for several months.
Bàn chân trái của tôi hoàn toàn yếu sau khi tôi nằm vài tháng trên giường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of shape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới out of shape

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.