padeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ padeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thợ làm bánh mì, lò bánh mì, tiệm bánh mì, tiệm bánh, làm bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padeiro

thợ làm bánh mì

lò bánh mì

tiệm bánh mì

(baker)

tiệm bánh

làm bánh mì

Xem thêm ví dụ

Ele deve ter ficado esperançoso depois que Jeová o ajudou a interpretar os intrigantes sonhos do copeiro e do padeiro.
Có lẽ ông đã hy vọng rất nhiều sau khi Đức Giê-hô-va cho ông hiểu ý nghĩa hai giấc mơ bí ẩn của quan dâng bánh và quan dâng rượu.
Cada pão era cozido na padaria de que era dono, por um padeiro de cada vez, num forno a lenha.
Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ.
Se juntarem os padeiros e os flauteiros, podem organizar um festival.
Chỉ cần tụ tập bọn nướng bánh và bọn thổi sáo, là đã tổ chức được 1 buổi lễ hội rồi.
Descoberto por um padeiro do Tennessee em 1996.
Phát hiện bởi một thợ bánh Tennessee năm 1996.
E o senhor Nathanson, o padeiro, que mora no térreo, atrás da loja.
Ông Nathanson, người làm bánh mì ở căn phòng dưới đất đằng sau cửa hàng.
Os padeiros são cientistas malucos.
Những người làm bánh là các nhà khoa học điên.
Os alunos estão recebendo treinamento para tornarem-se mecânicos, analistas de sistemas, consultores administrativos, auxiliares de enfermagem, técnicos em sistemas de informação, enfermeiras, atendentes hospitalares, programadores de computador, engenheiros de computação, estilistas, contadores, eletricistas, professores de inglês, padeiros, administradores de hotel e projetistas, só para se ter uma idéia.
Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.
A pessoa a quem eu disse que o nome dele é Padeiro tem mais dificuldade em lembrar-se da mesma palavra do que a pessoa a quem eu disse que a profissão dele é padeiro.
Người mà được bảo là phải ghi nhớ người đàn ông tên là Baker thì ít có khả năng nhớ từ tương tự so với người được bảo phải ghi nhớ nghề nghiệp của ông ấy là một "baker" (người làm bánh).
O padeiro dorme a noite inteira;
Thợ làm bánh ngủ suốt đêm;
Até podemos conhecer um padeiro.
Có lẽ chúng ta thậm chí quen biết với một người làm bánh.
Vais ver que te dou mais luta do que um simples padeiro acorrentado!
và sẽ tìm được thử thách lớn hơn là một người làm bánh mỳ và đang mang một cái xích.
O filme termina com o padeiro contando a sua história a seu filho: "Era uma vez ..."
Baker kể cho con trai của ông về câu chuyện của mình - "Ngày xửa ngày xưa..."
Somos padeiras.
Chúng tôi là thợ làm bánh.
Servindo como padeiro para a equipe da sede
Làm bánh ở nhà Bê-tên
Um era o chefe dos padeiros; o outro, chefe dos copeiros. — Gênesis 40:1-3.
Một người là quan dâng bánh, người kia là quan dâng rượu của vua.—Sáng-thế Ký 40:1-3.
(Risos) Descoberto por um padeiro do Tennessee em 1996.
Phát hiện bởi một thợ bánh Tennessee năm 1996.
(Jó 14:4; Romanos 5:12) Para ajudá-lo a entender a situação, pense no que acontece quando o padeiro faz pão numa forma que tem um entalhe.
Để hiểu rõ điều này, bạn hãy nghĩ đến một người làm bánh mì mà dùng một cái khuôn bị móp méo thì hậu quả sẽ ra sao?
Exemplos famosos incluem a lavagem do carro que foi impedido de dar fichas grátis para clientes regulares e de um padeiro que não poderia dar um saco de pano para os clientes que compraram mais de dez unidades.
Ví dụ nổi bật là dịch vụ rửa xe ô tô bị cấm việc rửa xe miễn phí cho khách hàng thường xuyên hoặc là một thợ làm bánh không được tặng miễn phí một chiếc túi vải cho khách hàng mua nhiều hơn 10 cuộn.
Meu pai conseguiu que eu trabalhasse e morasse com o padeiro da localidade e sua família.
Cha sắp xếp cho tôi làm việc và sống với một người địa phương có nghề làm bánh và gia đình ông.
Quando os açougueiros, os cervejeiros e os padeiros agem em uma economia de mercado aberto, sua busca pelo auto-interesse, segundo Smith, paradoxalmente leva o processo a corrigir os preços da vida real a seus valores justos.
Khi người hàng thịt, người nấu bia và người thợ làm bánh hành động dưới sự khống chế của một nền kinh tế thị trường tự do, họ sẽ theo đuổi tư lợi, Smith lập luận, nhưng đồng thời một cách nghịch lý, điều đó giúp cho việc định giá đúng giá trị những hàng hóa của họ.
O padeiro foi executado como José havia predito, ao passo que o copeiro voltou a seu cargo anterior.
Đúng như Giô-sép đã báo trước, quan dâng bánh bị xử tử còn quan dâng rượu được phục chức.
(Lamentações 2:20) No entanto, embora o profeta Jeremias estivesse detido por causa da pregação, Jeová cuidou de que ele recebesse “diariamente um pão redondo da rua dos padeiros até que todo o pão se esgotou na cidade”. — Jeremias 37:21.
Tuy thế, dù cho nhà tiên tri Giê-rê-mi bị giam giữ vì làm công việc rao giảng, Đức Giê-hô-va lo sao cho người ta “mỗi ngày phát cho [Giê-rê-mi] một chiếc bánh của phố hàng bánh, cho đến chừng bánh trong thành hết trơn” (Giê-rê-mi 37:21).
Por isso, o chefe dos padeiros de Faraó tinha uma posição de destaque.
Vì thế, quan dẫn đầu đội làm bánh của Pha-ra-ôn là người có địa vị.
A verdadeira arte do que se passa nestes concursos de memória, a verdadeira arte de nos lembrarmos melhor de coisas do dia-a-dia, consiste em maneiras de transformar Padeiros com P maiúsculo em padeiros com b minúsculo, pegar numa informação que carece de contexto, de significado, de sentido e transformá-la de modo que se encha de significado à luz de todas as outras coisas que temos na nossa cabeça.
Toàn bộ nghệ thuật của những gì đang diễn ra trong những cuộc thi về trí nhớ này và toàn bộ nghệ thuật ghi nhớ mọi việc tốt hơn trong cuộc sống hàng ngày là tìm cho ra những phương pháp chuyển đổi chữ B viết hoa trong B-Bakers thành chữ B thường trong b-bakers (người làm bánh) -- để lấy thông tin mà bị thiếu hụt về ngữ cảnh, về ý nghĩa, về ngữ nghĩa và chuyển đổi nó bằng cách nào đó để nó trở nên có ý nghĩa liên kết với tất cả những thứ khác đã tồn tại trong tâm trí bạn.
Depois, Faraó ficou zangado com seu copeiro e seu padeiro, mandando prendê-los.
Sau đó nữa thì Pha-ra-ôn nổi giận với quan dâng rượu và quan đầu bếp của ông, và bắt giam họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.