padrinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padrinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padrinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ padrinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cha mẹ đỡ đầu, cha đỡ đầu, Nhà tài trợ, người bảo trợ, anh chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padrinho

cha mẹ đỡ đầu

(godfather)

cha đỡ đầu

(godfather)

Nhà tài trợ

(sponsor)

người bảo trợ

(patron)

anh chồng

Xem thêm ví dụ

Tio Liu... gostaríamos que fosse padrinho do casamento.
Chú Lưu à, tụi con muốn chú làm nhân chứng cho đám cưới của tụi con.
Sa, é o teu padrinho.
Sa, cha nuôi đây.
Pensei que seríamos padrinhos.
Tớ nghĩ bọn mình sẽ là phù rể.
Agora, queres ser o padrinho.
Ồ, giờ thì anh có hứng thú làm phù rể cơ đấy.
Ele é meu padrinho.
Nó là phù rể.
Ele é o padrinho da Megan.
Đây là bố nuôi của Megan.
Um dos meus padrinhos teve uma emergência e não pode vir.
Một phù rể của tớ bận việc khẩn cấp nên không thể tham gia được.
Segundo dizem, só há uma coisa importante num padrinho: nunca levar um presente menor do que a criança.
Và một chuyện qua trọng mà cháu nghe từ cha xứ không bao giờ tặng món quà nhỏ hơn trẻ.
Nenhum dos padrinhos conseguiu determinar qual dos homens disparou primeiro.
Không ai được biết bên nào nổ súng trước.
Como se atreve a pedir pelos guardas do Padrinho!
Còn dám đến đây mượn võ sĩ!
Decidi ser padrinho do filho de Connie.
Tôi đã quyết định làm cha đỡ đầu cho con của Connie.
Seus padrinhos foram: a princesa Laurentina dos Países Baixos, Gry Brusletto e Katharina Salbu (ambos amigos de sua mãe), Espen Bjørshol (seu tio paterno), Jon Andreas Håtun (amigo de seu pai), Didrik Vigsnæs (marido da dama de honra de sua mãe) e Marianne Ulrichsen (uma prima de segundo grau).
Cha mẹ đỡ đầu của cô bao gồm: Công nương Laurentien của Hà Lan, Gry Brusletto và Katharina Salbu (bạn của mẹ cô), Espen Bjørshol (anh của cha cô), Jon Andreas Håtun (bạn của cha cô) và Didrik Vigsnæs (chồng của phù dâu Marianne Ulrichsen).
O filme se passa na Viena de 1920 e conta a história de uma menina cujo padrinho lhe dá uma boneca especial na véspera de Natal.
Phim xoay quanh Viên của những năm 1920, kể về một cô bé được cha đỡ đầu tặng một con búp bê trong đêm Giáng Sinh.
Podia ser sua " fada- padrinho "?
Chắc đó là người cha đỡ đầu của cháu
Então, onde é que está esse teu padrinho?
Người đàn ông tốt nhất mà anh nói tới đâu?
E quem ia ser o padrinho?
Và ai sẽ là phù rể của cậu?
— A madrinha Wendy Rumsford e o padrinho Jake Peoples!
“Phụ dâu chính, Wendy Rumsford, và phụ rể chính Jake Peoples!”
Eu disse ao meu padrinho para fazer-me uma surpresa e ele achou que este era hilariante mas isto não é nada de especial.
Tôi nói với phù rể của tôi rằng anh ấy khiến tôi ngạc nhiên, và anh ấy nghĩ điều đó thật nực cười, nhưng lại không có nghĩa gì cả.
Seus padrinhos incluiam o primo do pai, príncipe Ruperto do Reno.
Người đỡ đầu của bà bao gồm anh họ của cha bà, Hoàng thân Rupert xứ the Rhine.
E aceitou ser padrinho do nosso bebê.
Anh là cha đỡ đầu của con em mà!
Eternamente, Padrinho.
Lúc nào cũng thế, thưa Bố già.
No batismo em novembro de 1717, Jorge Augusto brigou com o pai sobre a escolha dos padrinhos, fazendo com que o casal fosse colocado em prisão domiciliar no Palácio de St. James antes de serem banidos da corte.
Tại buổi lễ rửa tội tháng 11 năm 1717, phu quân của bà tranh cãi với nhà vua trong việc chọn người đỡ đầu, dẫn đến việc hai người bị quản thúc tại Cung điện St. James trước khi họ bị đuổi khỏi triều đình.
E sou o padrinho.
Và cũng là phù rễ.
Não sei se sabes, Harry... mas quando nasceste, o James e a Lily pediram-me que fosse teu padrinho.
Chú không biết con có biết không, Harry nhưng khi con sinh ra, James Lily đã nhận ta làm cha đỡ đầu con.
Você não é o padrinho dele.
Cậu không phải cha đỡ đầu của nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padrinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.