padrão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padrão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padrão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ padrão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mẫu, khuôn, dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padrão

mẫu

noun

Que se lixem os seus sofás e padrões de listas verdes Strinne.
Vậy thì cứ kệ mẹ mấy cái sofa của anh với những mẫu sọc xanh lá Strinne.

khuôn

noun

Há um certo padrão em quem é condenado por crimes.
Có một khuôn mẫu nhất định về những người bị buộc tội.

dưỡng

adjective

Xem thêm ví dụ

As Testemunhas na Europa Oriental têm seguido que padrão estabelecido por Jesus?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
14 Respeito e amo os padrões de moral da Bíblia?
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
Por padrão, o Google Analytics exibe três recomendações.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
E aqueles com melhores resultados na escala da Percepção Extrassensorial, tendiam a, nao apenas ver mais padrões nas imagens degradadas, mas padrões incorretos.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
No entanto, basta olhar a cidade mais de perto para perceber um padrão que se originou nos tempos da antiga Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Vivam, vocês mesmos, esses padrões.
Hãy tự mình sống theo các tiêu chuẩn đạo đức.
Eles precisavam de ajuda especialmente para se apegarem aos altos padrões de moral da Palavra de Deus.
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
Aqui, em 1880, a Pérola de Grande Valor foi aceita entre as obras-padrão da Igreja.
Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội.
À medida que você continuar a viver seus padrões, poderá ser “o exemplo dos fiéis, na palavra, no trato, na caridade, no espírito, na fé, na pureza” (1 Timóteo 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Comparando os padrões genéticos humanos ao redor da Terra, eles encontraram evidências claras de que todos os humanos têm um ancestral comum, uma fonte do DNA de todas as pessoas que já viveram e de cada um de nós.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Com o tempo, a comunidade de usuários compartilhou idéias e implementações do que é atualmente chamado biblioteca padrão.
Theo thời gian, người trong cộng đồng của C đã chia sẻ nhau các ý tưởng và xây dựng nên cái mà ngày nay ta gọi là thư viện chuẩn C để cung ứng các chức năng.
Por padrão, a fatura mostra seu endereço comercial registrado.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.
Por padrão, você não recebe notificações para eventos de voo adicionados a partir do Gmail.
Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail.
Ao contrário das extensões de local padrão, as extensões de local de afiliados não exigem a vinculação de uma conta do Google Meu Negócio.
Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi.
A união é resultado da “língua pura”, os padrões de Deus para adoração. — Sofonias 3:9; Isaías 2:2-4.
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
Nossa felicidade depende de vivermos justamente esses padrões.
Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó.
Estamos a criar uma coisa chamada Padrões de Desempenho Ecológico, que aumentam o nível das cidades.
Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn.
A obra The International Standard Bible Encyclopedia (Enciclopédia Bíblica Padrão Internacional) diz: “Na linguagem coloquial dos dias de Jesus, ʼabbāʼ era primariamente um termo íntimo e respeitoso dado pelos filhos ao seu pai.”
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
A opção de localização avançada padrão no Google Ads usa o local físico ou de interesse para determinar onde os anúncios são exibidos.
Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện.
Ou andavas demasiado aborrecido para reparar no padrão?
Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng?
Os valores padrão usados para criação de lista automática são: home, searchresults, offerdetail, conversionintent e conversion.
Các giá trị chuẩn được sử dụng cho tạo danh sách tự động là: trang chủ, kết quả tìm kiếm, chi tiết phiếu mua hàng, mục đích chuyển đổi và chuyển đổi.
Esteja certo de que você pode encontrar os melhores amigos se os escolher de acordo com os padrões da Palavra de Deus.
Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.
De acordo com a metodologia de atribuição padrão do Google Analytics, isso seria contabilizado como apenas uma conversão e atribuído à campanha da segunda conta (B), porque foi a última interação antes da conversão.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Lembre-se de que essas políticas complementam as políticas padrão do Google Ads para coleta e uso de dados.
Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu.
Os tigres-siberianos têm um padrão de listras escuras sobre o pêlo laranja.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padrão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.