pair trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pair trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pair trong Tiếng pháp.

Từ pair trong Tiếng pháp có các nghĩa là chẵn, công khanh, người ngang hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pair

chẵn

adjective

Pied de page différent pour les pages paires et impaires
Chân trang khác giữa trang chẵn và lẻ

công khanh

adjective (sử học) công khanh (Pháp)

người ngang hàng

adjective (số nhiều) người ngang hàng, người ngang địa vị)

Xem thêm ví dụ

Au total, approvisionnement et croissance vont de pair dans l'automobile, mais il faut partir de zéro avec la plupart des fournisseurs locaux pour renforcer l’écosystème.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
Un objet de couche de données est constitué d'une liste de paires valeur/clé.
Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị.
Au palais Bourbon, les députés, réunis à midi, refusent de recevoir les ordonnances en considérant que Charles X a cessé de régner et désignent une commission de cinq membres pour aller discuter avec les pairs : Augustin Perier, Horace Sébastiani, François Guizot, Benjamin Delessert et Jean-Guillaume Hyde de Neuville.
Tại Palais Bourbon, các nghị sĩ cũng từ chối nhận chiếu dụ vì cùng đồng ý Charles X không còn là vua và lập ra một ban 5 người để tới điều đình với Viện công khanh: Augustin Perier, Horace Sébastiani, François Guizot, Benjamin Delessert và Jean-Guillaume Hyde de Neuville.
Nous avons maintenant le plus grand circuit de notation par les pairs jamais conçu, où des dizaines de milliers d'étudiants notent mutuellement leurs travaux, et je dois dire que ça fonctionne bien.
Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận
Dans le coin du canapé il y avait un coussin, et dans le velours qui la recouvrait il y avait un trou, et sortir du trou regarda une petite tête avec une paire de yeux effrayés en elle.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Ce que nous devons réaliser c'est que chacune des 300 paires de base de votre ADN, vous êtes un peu différent.
Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt
Malgré l’opposition de l’Église catholique, l’indifférence de ses pairs, les difficultés de révision apparemment sans fin et une santé déficiente, il a résolument poursuivi son objectif tout au long de sa vie.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
La paire valeur/clé reste codée en dur dans le tag d'emplacement publicitaire.
Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo.
Ce conseil va de pair avec celui de garder une vie simple.
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.
Les membres de la famille laissent les clients et les affranchis dehors, et entrent dans les bains avec le groupe de leurs pairs.
Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen.
Mon gars, t'as une sacrée paire de couilles.
Con trai, gan dạ lắm.
" Que se passerait- il si à chaque fois que quelqu'un achète une de nos paires de chaussures, j'offrais exactement la même paire à quelqu'un qui ne possède même pas une paire de chaussures? "
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? "
Avec deux paires d'yeux, cette femelle rôde dans les eaux profondes.
Với hai cặp mắt, nàng này lảng vảng trong vùng nước sâu hơn.
Vous et vos pairs détenez ce qui ne vous revient pas.
Ông và đạo hữu của ông đang sở hữu trái phép 1vật.
On est les victimes de l'étroitesse d'esprit de Renata Klein et ses pairs.
Joseph, chúng ta đã làm việc cật lực cho vở kịch, và chúng ta đang bị trù dập bởi những kẻ thiển cận dẫn đầu bởi Renata Klein.
Mes deux paires battent ton brelan.
Của tôi là đôi, ăn quân ba cây của anh.
La seule différence, voyez-vous, est que l'un d'entre eux a une paire supplémentaire d'atomes de carbone dans sa chaîne.
Điểm khác nhau duy nhất, mà bạn có thể thấy, là một bên có thêm một cặp carbon trong chuỗi cấu tạo.
Le dessein originel de Dieu — que les humains vivent éternellement sur une terre transformée en paradis — s’accomplira et les bénédictions matérielles iront de pair avec les bénédictions spirituelles.
Khi Đức Chúa Trời thực hiện ý định ban đầu là cho nhân loại sống đời đời trong địa đàng, chúng ta sẽ được thỏa nguyện cả về tâm linh lẫn vật chất.
" Sur ces cinq paires, quel est le pays qui a la mortalité infantile la plus élevée? "
" Nước nào có tỉ tệ tử vong ở trẻ em cao nhất trong năm cặp nước sau? "
La technologie de la blockchain est une base de données décentralisée qui conserve un registre des actifs et des transactions à travers un réseau pair-à-pair.
Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer".
Avocat et orateur hors pair, il a assuré la défense des Témoins de Jéhovah devant la Cour suprême des États-Unis.
Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.
Après l'élection de décembre 1910, les Lords acceptèrent les réformes du fait des menaces d'inonder la Chambre des lords avec de nouveaux pairs.
Sau cuộc tuyển cử tháng 12 năm 1910, các Lãnh chúa thông qua dự luật trong lúc mối đe dọa tràn ngập Thượng viện với các khanh tướng mới.
Le fait de sélectionner cette option génère un nouveau bloc d'annonces de premier niveau intitulé "DFPAudiencePixel" (si ce bloc d'annonces n'existe pas déjà) et provoque l'insertion des valeurs du ciblage de l'inventaire et du ciblage par paires valeur/clé dans la section "Comportement".
Việc chọn tùy chọn này tạo ra một đơn vị quảng cáo cấp cao mới có tên "DFPAudiencePixel" (nếu đơn vị quảng cáo này không tồn tại) và hiển thị phần "Hành vi" với nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo và khóa-giá trị yêu cầu.
Le certificat SSL du pair semble endommagé
Chứng nhận SSL ngang hàng có vẻ bị hỏng
Lorsque vous désactivez des paires valeur/clé, elles ne sont plus comptabilisées dans les limites du système.
Khi bạn tắt khóa-giá trị, chúng không còn được tính vào giới hạn hệ thống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pair trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.