paisible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paisible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paisible trong Tiếng pháp.
Từ paisible trong Tiếng pháp có các nghĩa là thanh bình, yên tĩnh, an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paisible
thanh bìnhadjective Cet endroit est très paisible quand cet idiot n'est pas là. Nơi đây rất thanh bình khi không có gã gốc này. |
yên tĩnhnoun vous savez que ce sont des tableaux calmes et paisibles. bạn chắc biết là chúng cực kì trầm lắng và yên tĩnh. |
anadjective Vos parents étaient des gens paisibles. Bố mẹ bạn là những người an phận. |
Xem thêm ví dụ
Dieu gouvernera alors les humains et leur offrira la vie paisible et heureuse qu’il avait prévue pour eux au départ (lire Révélation 21:3-5). Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Pour beaucoup, le bosquet sacré près de la ferme des Smith, dans l’État de New York, est simplement beau et paisible. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
Les statistiques montrent que nous vivons à une époque relativement paisible. Số liệu cho thấy chúng ta đang sống trong một kỷ nguyên tương đối hòa bình. |
Il écoute paisiblement Kojo lui lire un passage des Écritures. Ông ta lắng nghe khi Kojo mở Kinh Thánh và đọc. |
Il savait aussi que ce gouvernement établirait les conditions paradisiaques paisibles qu’il promit plus tard au malfaiteur qui mourut à ses côtés. Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài. |
La plupart des influences qui les entourent les conduisent à douter de l’existence de Dieu, de son amour pour eux et de la réalité des messages paisibles qu’ils reçoivent parfois du Saint-Esprit et de l’Esprit du Christ. Hầu hết những ảnh hưởng xung quanh khiến các em nghi ngờ tính hiện hữu của Thượng Đế, tình yêu thương của Ngài dành cho các em và sự thật về sứ điệp dịu dàng thỉnh thoảng nhận được qua Đức Thánh Linh và Thánh Linh của Đấng Ky Tô. |
Une zone de guerre peut passer pour un endroit plutôt paisible lorsque personne ne la regarde. Một vùng chiến sự có thể trông giống như một nơi yên bình khi không ai quan sát kỹ. |
Marcher dans ce tunnel est très paisible. Đi dưới đường hầm này rất yên bình. |
Nous savons tous qu’il n’y a pas d’endroit plus paisible sur terre que les temples de Dieu. Chúng ta đều biết rằng không có nơi nào khác bình yên trên thế gian này hơn là trong các đền thờ của Thượng Đế. |
5 Tandis qu’il regarde par- delà la tempête à venir, vers une époque plus paisible, le ton d’Isaïe prend un tour chaleureux. 5 Giọng của Ê-sai trở nên ấm cúng khi ông nhìn đến một thời kỳ yên ổn hơn, sau cơn giông tố sắp đến. |
À ce point qu’“ils ne pouvaient lui parler paisiblement”. Hậu quả là họ “chẳng có thể lấy lời tử-tế nói cùng chàng được”. |
Notre état d’esprit paisible peut attirer autrui vers notre message. Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta. |
À l’époque, les Juifs de France entretenaient des relations relativement paisibles et harmonieuses avec leurs voisins “ chrétiens ”, si bien que Rachi put se consacrer librement à ses études. Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật. |
Et ce corail se développait paisiblement dans ces eaux peu profondes, jusqu'en 1954, quand le tremblement de terre se produit. Và cụm san hô đó đã phát triển hạnh phúc trong những vùng nước nông đó cho mãi tới năm 1954, khi động đất xảy ra. |
Quelle expérience incroyable ! Je ne l'oublierai jamais, parce que dans ces conditions extrêmes, j'ai senti que j'avais touché un des ultimes endroits paisibles, un lieu ou je pouvais trouver un lien fort et clair avec le monde, impossible à ressentir sur une plage bondée. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
Au Mozambique, par exemple, le tract Une vie paisible dans un monde nouveau a été publié en cinq nouvelles langues. Chẳng hạn, tại Mozambique, tờ giấy nhỏ Đời sống trong một Thế giới Mới thanh bình được ra mắt thêm năm thứ tiếng nữa. |
Durant le Sorry Business, les membres de la famille assumeront des rôles et responsabilités spécifiques, des protocoles comme la limite de l’usage de photographies, du nom du défunt et l’organisation d’une cérémonie de la fumée sont tous des signes de respect permettant une transition paisible de l’esprit. Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an. |
Nous avons la loi de notre côté, et le puissance, et ainsi de suite; alors vous feriez mieux de renoncer paisiblement, tu vois, car vous aurez certainement à abandonner, à la fin. " Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ". |
16 L’ambiance paisible qui règne au sein de la congrégation chrétienne offre un contraste saisissant avec l’agressivité du monde. 16 Trái lại, bầu không khí trong hội thánh đạo Đấng Christ đem lại sự khuây khỏa, tương phản với thế gian thiếu nhân từ. |
Il est de plus en plus reconnu que les Témoins de Jéhovah forment une communauté de chrétiens paisibles et d’une grande moralité. Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức. |
En conclusion, le principal fit cette remarque: “Si tous les enfants étaient élevés comme ceux des Témoins de Jéhovah, nous aurions une école paisible, sans enfants qui harcèlent les autres ou qui répondent avec insolence.” Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”. |
Que Jéhovah est bon de nous donner ainsi l’assurance que, dans le Paradis, nos jours seront longs et paisibles ! Đức Giê-hô-va thật nhân từ khi đảm bảo rằng trong địa đàng sắp đến, chúng ta sẽ sống lâu năm và bình yên! |
garder en vie une « grande foule » internationale d’humains justes pour qu’ils vivent dans un monde nouveau et paisible (Révélation 7:9, 10, 13-17). Giữ gìn một “đám đông” người công chính từ mọi nước để họ vào thế giới mới an bình.—Khải huyền 7:9, 10, 13-17. |
“ Beaucoup d’entre nous essaient d’avoir des relations paisibles avec les autres. “Nhiều người trong chúng ta cố sống hòa thuận với người khác. |
Le paisible cadre champêtre semblait être un avant-goût du monde nouveau. Cảnh miền quê yên tĩnh tựa như cảnh trong thế giới mới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paisible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới paisible
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.