parité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parité trong Tiếng pháp.
Từ parité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự ngang giá, sự ngang nhau, sự đồng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parité
sự ngang giánoun (kinh tế) sự đồng giá, sự ngang giá) |
sự ngang nhaunoun |
sự đồng giánoun (kinh tế) sự đồng giá, sự ngang giá) |
Xem thêm ví dụ
On n'est pas sûr du nombre d'enseignants qui ont une idée fausse sur la parité de zéro. Vẫn còn chưa chắc chắn bao nhiêu giáo viên còn có hiểu biết sai về số không. |
Parler de la parité de zéro en classe peut leur faire comprendre les principes de base du raisonnement mathématique, ainsi que l'importance des définitions. Các cuộc bàn luận trong lớp học có thể khiến học sinh tôn trọng các nguyên tắc cơ bản của lập luận toán học, như tầm quan trọng của các định nghĩa. |
La " liste zip " et la parité entre les candidats hommes et femmes ont- elles amené la paix et la réunion nationale? Liệu danh sách hình khoá kéo và sự dan xen giữa các ứng cử viên nam và nữ đã đem lại hòa bình và hoà giải cho đất nước chăng? |
Le premier prisonnier a une chance sur deux de se tromper, mais l'information sur la parité qu'il transmet aux autres, leur permet de deviner la couleur de leur chapeau avec certitude. Người tù thứ nhất có 50% cơ hội nói sai về chiếc mũ của anh ta, nhưng thông tin về tính chẵn lẻ của con số mà anh ta truyền đi cho phép người còn lại đoán được đáp án một cách hoàn toàn chính xác. |
Chaque fois que c'est le cas, la personne suivante change la parité qu'il s'attend à voir. Và mỗi khi điều đó xảy ra, người tiếp theo trong hàng sẽ đổi tính chẵn lẻ mà họ mong nhìn thấy. |
Au lieu de renoncer à sa fonction, il déclara la parité religieuse pour ses sujets, épousa Agnès de Mansfeld-Eisleben en 1583 et chercha à transformer la principauté ecclésiastique en une principauté civile et héréditaire. Thay vào đó, ông tuyên bố bình đẳng tôn giáo cho các thần dân của mình, và năm 1583, kết hôn với Agnes von Mansfeld-Eisleben, với ý định chuyển đổi công quốc của Giáo hội thành một lãnh địa công tước triều đại thế tục. |
Cependant les Japonais continuèrent d'essayer de progresser dans le Pacifique Sud et plusieurs mois passeront avant que la parité navale ne se transforme en une claire suprématie américaine,. Hải quân Nhật Bản tiếp tục chiến đấu gan lì, và phải mất nhiều tháng trước khi Hoa Kỳ xoay trở từ trạng thái cân bằng hải lực sang trạng thái chiếm ưu thế. |
Le First Sea Lord Sir Dudley Pound pensait que Singapour ne pouvait être défendu efficacement que si la Royal Navy envoyait la majorité de ses navires de ligne là-bas, pour atteindre la parité avec une force estimée d'environ neuf cuirassés japonais. Thứ trưởng Thứ nhất Hải quân Anh Quốc, Sir Dudley Pound nhận thấy Singapore không được bảo vệ đầy đủ, trừ khi Hải quân Hoàng gia gửi đến đây một phần lớn những tàu chiến chủ lực của nó nhằm đạt được sự cân bằng với lực lượng được ước tính lên đến chín thiết giáp hạm của Nhật. |
Forcé de choisir entre un alignement avec les États-Unis ou avec le Japon, la Grande-Bretagne décida de ne pas renouveler son alliance avec le Japon et signa le traité de Washington de 1922 où elle accepte la parité navale avec les États-Unis. Buộc phải lựa chọn giữa liên kết với Hoa Kỳ hoặc Nhật Bản, Anh quyết định không gia hạn liên minh với Nhật mà thay vào đó ký kết Hiệp định Hải quân Washington vào năm 1922, theo đó Anh chấp thuận sự đồng đẳng về hải quân với Hoa Kỳ. |
Néanmoins le dollar de Singapour conserva un taux de parité avec le ringgit malaisien jusqu'en 1973 et demeure interchangeable avec le dollar de Brunei. Tuy nhiên, đồng đô la Singapore vẫn được trao đổi ngang với đồng ringgit của Malaysia cho đến năm 1973, và hoán đổi tỉ giá với đồng đô la Brunei vẫn được duy trì. |
Comme la fonction parité est dans NC1, on en déduit que l'inclusion de AC0 dans NC1 est stricte. Do đó, AC0 không bằng NC1, do tồn tại một gia đình các mạch trong NC1 kiểm tra được tính chẵn lẻ. |
J'ai dirigé une initiative de la Plateforme pour la Paix des Femmes Libyennes destinée à faire pression pour obtenir une loi électorale plus ouverte, une loi qui donnerait à tout citoyen, quelque soit son profil, le droit de voter et de se présenter, et plus important encore, qui établirait une parité des candidats hommes et femmes dans les partis politiques, verticalement et horizontalement dans leurs listes, créant ainsi, ce que j'appelle, la "liste zip". Tôi dẫn đầu một sáng kiến của Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình để vận động hành lang cho một luật bầu cử mang tính toàn diện hơn, luật mà có thể mang đến cho mọi công dân, dù họ xuất thân ra sao, quyền được bầu và tranh cử, và quan trọng nhất là đặt quy định cho những đảng chính trị phải đan xen các ứng cử viên nam và nữ theo cả chiều dọc và chiều ngang trong danh sách của họ tạo ra danh sách hình khoá kéo. |
Durant la Grande Dépression, la livre australienne fut dévaluée, perdant sa parité avec la livre sterling et, officiellement, détachée de l'étalon-or par le Commonwealth Bank Act of 1932. Trong thời kì Đại khủng hoảng, đồng pound Úc mất dần giá trị và không có giá trị tương đương với đồng bảng Anh và chính thức xa rời khỏi đồng bảng Anh sau Đạo luật Ngân hàng Liên bang Úc năm 1932. |
Cette parité permet aux annonceurs d'explorer les données dans Analytics, puis de mettre leurs découvertes en pratique dans Google Ads. Đối với các nhà quảng cáo, sự tương đương giữa các sản phẩm này cho phép bạn khám phá dữ liệu trong Analytics, sau đó áp dụng kết quả tìm được vào Google Ads. |
Déterminer la parité de ce nombre particulier est un premier exemple d'un thème omniprésent en mathématiques : l'abstraction d'un concept familier et son application à un cas qui l'est moins. Đánh giá được tính chẵn lẻ của con số đặc biệt này là một ví dụ ban đầu về một chủ đề phổ biến trong toán học: sự trừu tượng hóa một khái niệm quen thuộc trong một phạm vi không quen thuộc. |
La "liste zip" et la parité entre les candidats hommes et femmes ont-elles amené la paix et la réunion nationale ? Liệu danh sách hình khoá kéo và sự dan xen giữa các ứng cử viên nam và nữ đã đem lại hòa bình và hoà giải cho đất nước chăng? |
Certaines personnes utilisent la phrase « la singularité solaire », ce qui signifie que lorsque l'on passe en-dessous de la parité réseau, non-subventionnée dans la plupart des endroits, alors c'est le choix par défaut. Một vài người hiện sử dụng cụm "Điểm kỳ dị năng lượng mặt trời" có nghĩa là khi nó xuống dưới điểm cân bằng kinh tế, bỏ trợ cấp ở hầu hết các nơi, |
Originellement, sa valeur était à parité avec la livre sterling. Vé ban đầu chỉ được bán bằng đồng Pound sterling. |
C'est basé sur la parité du pouvoir d'achat. Nó dựa trên sức mua tương đương. |
Depuis 1985, Singapour adopte un régime de change plus sensible aux marchés, qualifié de « couloir de surveillance » (Monitoring Band), dans lequel le dollar singapourien peut flotter entre des seuils de parité tenus secrets et surveillés étroitement par l'autorité monétaire de Singapour (Monetary Authority of Singapore) vis-à-vis d'un panier de devises des principaux partenaires ou concurrents commerciaux de la cité-État. Từ năm 1985 trở đi, Singapore đã thông qua một định hướng thị trường hơn chế độ trao đổi, phân loại giám sát, trong đó đồng đô la Singapore được phép dao động, nhưng chịu giám sát chặt chẽ bởi Cơ quan Tiền tệ Singapore (MAS). |
Selon les prévisions, la Chine va devenir, quelque soit l'indice, parité pouvoir d'achat, taux de change, la plus grande économie mondiale au cours des 10 prochaines années. Trung Quốc được dự đoán sẽ trở thành, bằng bất kỳ thước đo nào -- PPP, tỷ giá hối đoái --- nền kinh tế lớn nhất thế giới trong vòng một thập kỷ tới. |
En 1996, elle devient membre du Parlement de l'Ouganda, et en 1999 est nommé ministre de la Parité, du Travail et du Développement Social. Năm 1996, bà trở thành thành viên của Quốc hội Uganda và năm 1999 được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Giới, Lao động và Phát triển Xã hội. |
On comprend la parité réseau avec cette ligne, ce seuil, en-dessous duquel l'électricité renouvelable est moins chère que l'électricité provenant des combustibles fossiles. Cân bằng hiệu quả kinh tế là một đường thẳng có ngưỡng, dưỡi ngưỡng đó thì điện có thể tái tạo sẽ rẻ hơn điện tạo từ việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch. |
Si nous faisions cela pendant trois années consécutives, nous atteindrions la parité des sexes pour la première fois en plus d'un demi siècle. Nếu ta tiếp tục trong ba năm liên tiếp, sẽ có sự cân bằng giới tính lần đầu tiên trong hơn nửa thế kỷ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.