tranquille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tranquille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranquille trong Tiếng pháp.

Từ tranquille trong Tiếng pháp có các nghĩa là yên, lặng, bình tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tranquille

yên

adjective

Celui qui ne se tiendra pas tranquille sera renvoyé.
Bất cứ ai không chịu ra đi bình yên sẽ bị sa thải.

lặng

adjective

Gardez ce bébé tranquille, ou je le ferai.
Giữ thằng nhóc yên lặng đi không thì tao sẽ làm.

bình tâm

adjective

Xem thêm ví dụ

C’est alors qu’une vieille dame est arrivée en courant et leur a crié : « Laissez- les tranquilles, s’il vous plaît !
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
Laissez ce chien tranquille.
Hãy để cho nó yên.
Hey, Bidoche, tu laisses mon client tranquille.
Bị thịt, để thân chủ tôi yên!
J'allais dire que c'est difficile de trouver un bar tranquille en ville.
Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố.
Non, j'étais tranquille.
Tôi đã im lặng.
Non, apparemment tout est tranquille.
Không có gì đâu, đừng lo
Vivre l’Évangile et se tenir en des lieux saints n’est pas toujours facile ni tranquille, mais je vous témoigne que cela en vaut la peine !
Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
Sa chambre, une salle adéquate pour un être humain, seulement un peu trop petit, poser tranquillement entre les quatre murs bien connus.
Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng.
On ne peut qu’imaginer la majesté tranquille du Seigneur quand il a dit : « Tu n’aurais sur moi aucun pouvoir, s’il ne t’avait été donné d’en haut » (Jean 19:11).
Người ta chỉ có thể tưởng tượng được vẻ uy nghi trầm lặng khi Chúa phán: “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11).
Reste tranquille, Joy.
Ngồi yên, Joy.
C'est un Henry J 1935 -- je suis très à cheval sur l'authenticité -- dans un quartier tranquille de Toledo.
Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo.
24, 25. a) Esther peut- elle enfin vivre tranquille ?
24, 25. (a) Tại sao Ê-xơ-tê chưa thể thảnh thơi dù âm mưu của Ha-man đã bị vạch trần?
Alors, laissez-moi tranquille.
Bây giờ hãy để cho tôi yên nào.”
Il a vécu tranquillement avec moi dans le pays.
Ông đã sống lặng lẽ với tôi trong nước.
Mais dès que j'arrive à un endroit vraiment tranquille, je réalise que ce n'est qu'en étant là que j'aurai quelque chose de nouveau, de créatif ou de joyeux à partager avec ma femme, mes patrons ou mes amis.
Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè.
Laisse-moi tranquille.
Giờ thì để tôi yên.
Sur un terrain vaste et tranquille
♪ Chúng ta sẽ có cả một trang trại chó đốm
L'inventeur de la porte repose tranquillement dans sa tombe.
Và nhà phát minh ra cửa đã ra đi yên bình trong quan tài.
Laissez- la tranquille.
Để cô ấy yên.
Je te laisse tranquille.
Thế anh ngủ đi.
Nous savons de la recherche que la première chose à faire pour augmenter votre résilience physique et de ne pas rester tranquille.
Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ.
Laisse-ça tranquille.
Để yên nó đấy.
9 Mais Jésus était là, assis au milieu de ces hommes instruits, leur posant tranquillement des questions profondes.
9 Nhưng chúng ta thấy Chúa Giê-su ngồi giữa những người học thức ấy, mạnh dạn hỏi các câu hỏi sâu sắc.
Pendant près de quarante ans de proche association, j’ai été personnellement témoin de l’inspiration tranquille et des révélations profondes qui ont poussé les prophètes et les apôtres, les Autorités générales et les dirigeants d’auxiliaires à l’action.
Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác.
Laissez-les tranquilles, c'est tout.
Chỉ cần để chúng một mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranquille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.