enfer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfer trong Tiếng pháp.

Từ enfer trong Tiếng pháp có các nghĩa là địa ngục, âm phủ, diêm phủ, địa ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfer

địa ngục

proper

Immerman, tes propos t'enverront un jour en enfer.
Immerman, một ngày nào anh sẽ được xuống địa ngục mà lếu láo.

âm phủ

noun

diêm phủ

noun

địa ngục

noun (selon de nombreuses religions, un état de souffrance extrême de l'esprit humain après sa séparation du corps)

Une variation de " Va en Enfer ".
Một cách nói khác của " Đi xuống địa ngục đi ".

Xem thêm ví dụ

Le paradis et l'enfer y sont représentés.
Sự huyền bí và linh thiêng của hang được gợi lại.
Papa utilisait des versets de la Bible pour démontrer clairement, mais aimablement, que les enseignements de l’Église selon lesquels l’âme est immortelle et Dieu tourmente éternellement les âmes des méchants en enfer sont faux.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Orphée, un homme merveilleux, charmant, grand fêtard, bon chanteur, perd sa bien- aimée, se fraye un chemin jusque dans l'autre monde, seule personne à avoir fait ça, charme les dieux des Enfers, ils relâchent sa belle à la condition qu'il ne la regarde pas avant qu'ils soient sortis.
Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
De mourir et d'aller en enfer!
Tôi sợ mình sẽ chết và bị đày xuống địa ngục.
L’ENFER”, explique la Nouvelle Encyclopédie catholique (angl.), est le terme “utilisé pour désigner l’endroit où sont les damnés”.
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”.
L’enfer : un feu dévorant ?
Lửa địa ngục—Phải chăng là sự thiêu hủy hoàn toàn?
4 Suppose que la discussion porte sur l’enfer.
4 Giả sử chúng ta đang thảo luận với một người về địa ngục.
L'enfer de Dante.
Địa Ngục Lửa.
L’image de droite illustre la façon dont beaucoup se représentent le Jour du Jugement : des milliards d’âmes sont amenées devant le trône de Dieu pour être jugées selon leurs actions passées ; certaines reçoivent alors en récompense la vie au ciel, les autres sont tourmentées en enfer.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
Voilà comment envoyer un chien en enfer!
Đó chính là cách hóa kiếp cho 1 con chó
L’un de ces discours, bien connu, était intitulé “ L’enfer est- il brûlant ?
Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?”
Immerman, tes propos t'enverront un jour en enfer.
Immerman, một ngày nào anh sẽ được xuống địa ngụclếu láo.
C'est un sentier vers l'enfer!
Nó dãn đến địa ngục!
Ben va aller en enfer!
Ben sẽ phải xuống địa ngục.
Ils avaient également été éclairés sur l’erreur grossière que constitue la croyance à l’enfer et à la Trinité, doctrines enseignées par les Églises.
Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ.
Il prit en compte Matthieu 10:28 (Sacy), où on lit : “ Craignez plutôt celui qui peut précipiter l’âme et le corps dans l’enfer.
Câu này ghi: “Sợ Đấng làm cho mất được linh-hồn và thân-thể trong địa-ngục”.
“ Je me suis souvent demandé si mon père, qui était alcoolique, était en enfer ou au ciel.
“Tôi thường tự hỏi không biết cha tôi, một người nghiện rượu, đã xuống địa ngục hay lên trời.
23 Malheur à tous ceux qui tourmentent mon peuple, le chassent, l’assassinent et témoignent contre lui, dit le Seigneur des armées. Une agénération de vipères n’échappera pas à la damnation de l’enfer.
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới.
La première décharge, c’est l’enfer.
Cú sốc đầu tiên đau như trời giáng.
22 De plus, je vous le dis, si vous veillez à afaire tout ce que je vous commande, moi, le Seigneur, je détournerai de vous toute colère et toute indignation, et les bportes de l’enfer ne prévaudront pas contre vous.
22 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, nếu các ngươi tuân hành alàm theo bất cứ điều gì ta truyền lệnh cho các ngươi, thì ta, là Chúa, sẽ cất bỏ tất cả cơn phẫn nộ và cơn phẫn nộ ra khỏi các ngươi, và bcác cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi.
Certains craignent que leur âme aille dans un enfer de feu ou au purgatoire.
Một số khác sợ linh hồn họ sa hỏa ngục hoặc vào nơi luyện tội.
Disparaissez, démons de l'enfer!
Biến ngay, lũ quỷ sứ từ địa ngục!
J'ai passé 5 ans dans la pire sorte d'enfer, et des choses sont arrivées, il y a des choses que j'ai faites...
Anh đã trải qua 5 năm tại nơi tệ nhất của địa ngục, và đã có nhiều chuyện xảy ra, có những điiều anh đã làm...
On se reverra en enfer, Powers!
Hẹn gặp anh dưới địa ngục nhé, Powers
Des sondages réalisés en Amérique montrent que le nombre de personnes qui disent croire à l’enfer est passé de 53 % en 1981 à 60 % en 1990.
Cuộc thăm dò tại Hoa Kỳ cho thấy số người tin nơi địa ngục đã tăng từ 53 phần trăm trong năm 1981 lên đến 60 phần trăm trong năm 1990.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.