pardessus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pardessus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pardessus trong Tiếng pháp.

Từ pardessus trong Tiếng pháp có các nghĩa là áo khoác, chiếc áo khoác, áo măng tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pardessus

áo khoác

noun

Une voiture qui passait m'a éclaboussé mon pardessus.
Một chiếc xe đi qua đã té nước vào áo khoác của tôi.

chiếc áo khoác

noun

áo măng tô

noun

Xem thêm ví dụ

Dans un japonais hésitant, il a répondu : « Oui, c’est un bon pardessus.
Bằng thứ tiếng Nhật vấp váp, anh ấy đã đáp: “Vâng, đây là một cái áo rất tốt.
Je vais vous montrer mes pardessus.
Để tôi cho ông coi mấy cái áo khoác ngoài tôi đang làm.
Il m’a conduit jusqu’au bout d’une impasse et, ménageant son effet, il a ouvert son pardessus.
Nó dẫn tôi đến cuối một ngõ cụt và, chuẩn bị hiệu quả, nó mở áo khoác ra.
Tu joues pas mon pardessus sur un chien.
Anh không được bỏ áo khoác của tôi vô một con chó.
Gabriel jeta son pardessus et son chapeau sur un canapé et se dirigea vers la fenêtre.
Gabriel quẳng áo choàng và mũ trên chiếc đi văng rồi bước lại cửa sổ.
Dans beaucoup de références contemporaines, il est dépeint comme portant un kimono, un pardessus, et des épées, avec un pantalon d'équitation et des bottes occidentales.
Theo nhiều tài liệu tham khảo đương thời, ông được miêu tả là mặc một bộ kimono, áo khoác và kiếm, với quần tây và giày ống.
Quand je les ai accueillis à la porte, mon attention s’est portée sur le pardessus de frère Swan.
Khi tôi chào họ ở cửa, tôi chú ý đến cái áo khoác mà Anh Cả Swan đang mặc.
Je tenais à voir s'il allait porter son pardessus bleu.
Em đã đợi rất lâu để được cưới anh ấy.
Auparavant, il avait été relativement calme, car au lieu de courir après le gestionnaire lui- même ou du moins pas entraver Gregor partir à sa poursuite, avec sa main droite, il agrippé la canne du gestionnaire, qui Il avait laissé derrière lui avec son chapeau et pardessus sur une chaise.
Trước đó ông đã được tương đối bình tĩnh, thay vì chạy sau khi người quản lý tự mình hoặc ít nhất là không cản trở Gregor theo đuổi của mình, với bàn tay phải của ông, ông nắm lấy giữ mía của nhà quản lý, ông đã bỏ lại phía sau với chiếc mũ và áo khoác của mình trên ghế.
Son pardessus est également dedans.
Áo choàng của ông ấy cũng ở trong đó luôn.
Le substitut enfile son pardessus, il se regarde dans la glace, fier de sa belle allure, convaincu de gagner.
Viên biện lý khoác áo choàng ngoài, soi gương, tự hào vì dáng vẻ lịch sự của mình, tin chắc sẽ thắng.
Prenez l'instant où la balle vole pardessus la tête d'Eddie et atterrit dans la rue.
Hãy để ý đến lúc quả bóng bay qua đầu Eddie và rơi ra ngoài đường.
— Et où est ton nouveau pardessus, Charles ?
Mẹ nhìn bố: - Anh thấy chiếc áo khoác mới của anh thế nào, Charles?
Cette photo montre le pardessus que deux générations de missionnaires de la famille Swan ont porté au Japon.
Tấm hình này cho thấy cái áo mà hai cha con họ Swan đã mặc ở Nhật Bản.
Une voiture qui passait m'a éclaboussé mon pardessus.
Một chiếc xe đi qua đã té nước vào áo khoác của tôi.
Et son pardessus.
Áo khoác còn gài nút.
Combien Sam le bookmaker nous donnerait pour nos pardessus?
Không biết Sam ghi cá độ sẽ tính hai cái áo khoác của chúng ta được bao nhiêu.
Il avait son pardessus et tenait son chapeau à la main.
Anh ta mặc áo choàng và cầm chiếc mũ trên tay
Quatre hommes en pardessus en descendent.
Bốn gã đàn ông mặc áo khoác xuống xe.
Un effiloché chapeau et un pardessus fané brun avec un col de velours froissé gisait sur un chaise à côté de lui.
Một sờn trên mũ và áo khoác màu nâu nhạt dần với một cổ áo nhung nhăn nằm trên một ghế bên cạnh anh ta.
J’ai supposé que le pardessus avait été laissé dans leur appartement par un missionnaire précédent.
Tôi nghĩ rằng cái áo khoác đó là cái áo mà một người truyền giáo phục vụ trước anh đã bỏ lại trong căn hộ của họ.
On peut sortir un des pardessus du clou.
Chúng ta có thể chuộc được một cái áo khoác.
Demain, on aura 20 pardessus.
Ngày mai ta sẽ có 20 cái áo khoác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pardessus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.