pardonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pardonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pardonner trong Tiếng pháp.

Từ pardonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là tha thứ, chừa, bỏ qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pardonner

tha thứ

verb

Si nous voulons être pardonnés, nous devons pardonner aux autres.
Chúng ta phải tha thứ người khác nếu muốn được tha thứ

chừa

verb

bỏ qua

verb

Si vous avez été offensé, pardonnez, oubliez et laissez tomber.
Nếu các anh chị em bị xúc phạm, thì hãy tha thứ, quên đi và bỏ qua.

Xem thêm ví dụ

De la force nous sera donnée du fait du sacrifice expiatoire de Jésus-Christ19. La guérison et le pardon nous seront accordés du fait de la grâce de Dieu20.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Or Jéhovah Dieu est prêt à pardonner tous nos manquements, à condition que nous pardonnions à nos frères les péchés qu’ils commettent contre nous.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
Pardon?
Sao ạ?
Nos péchés ont été pardonnés ‘à cause du nom de Christ’, car Dieu n’a rendu le salut possible que par l’entremise de celui-ci (Actes 4:12).
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Cet empressement à pardonner va dans le sens de cette recommandation divinement inspirée faite par Pierre : “ Avant tout, ayez les uns pour les autres un amour intense, parce que l’amour couvre une multitude de péchés.
Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8).
À ton avis, pourquoi devons-nous pardonner aux autres pour recevoir le pardon du Seigneur ?(
Tại sao các em nghĩ rằng chúng ta phải tha thứ cho người khác để nhận sự tha thứ của Chúa?
Combien de temps nous faut- il généralement pour nous pardonner mutuellement ?
Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?
Parfois, vaut mieux demander pardon que la permission.
Tôi sẽ xin tha thứ sau.
Voici, le baptême est pour le repentir, pour accomplir les commandements pour le pardon des péchés.
Này, phép báp têm là đưa tới sự hối cải để làm tròn các lệnh truyền khiến đưa tới sự miễn tội lỗi.
Pardon.
Xin lỗi.
Jésus a cependant mentionné une condition : Pour que Dieu nous pardonne, nous devons pardonner aux autres (Matthieu 6:14, 15).
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
Si l’innocent exerce sa foi au Sauveur et en son expiation, et pardonne au transgresseur, lui aussi peut être guéri.
Khi người vô tội sử dụng đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và nơi Sự Chuộc Tội của Ngài và tha thứ cho người phạm giới thì cả hai người đều cũng có thể được chữa lành.
Pardon.
Cháu xin lỗi.
Situations qui font trébucher, pardon et foi (1-6)
Vấp ngã, tha thứ, đức tin (1-6)
Nous serons plus enclins à pardonner et à répandre le bonheur autour de nous.
Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh.
Quand Jéhovah nous demande de pardonner, ce n’est pas une simple suggestion ; il s’attend à ce que nous le fassions.
Đức Giê-hô-va không chỉ kêu gọi chúng ta tha thứ cho nhau; ngài đòi hỏi chúng ta phải làm thế.
Dans sa miséricorde, Dieu a promis le pardon si nous nous repentons et nous détournons de l’iniquité, au point que nos péchés seront oubliés.
Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa.
Certains entretiennent des rancunes toute leur vie, sans se rendre compte que pardonner courageusement à ceux qui nous ont fait du tort est sain et thérapeutique.
Một số người hận thù suốt đời mà không biết rằng việc can đảm tha thứ những người đã cư xử xấu với chúng ta là điều bổ ích và là phương thuốc chữa lành.
C’est le moyen par lequel nous pouvons recevoir le pardon et être guéris de la souffrance que nos péchés nous causent.
Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình.
D’autre part, grâce au doux paradoxe du sacrifice, nous acquérons en fait quelque chose qui a une valeur éternelle : sa miséricorde et son pardon et, finalement, « tout ce que le Père possède » (voir D&A 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
● Qu’est- ce qui vous aidera à pardonner volontiers ? — Colossiens 3:13.
● Tại sao bạn nên sẵn lòng tha thứ cho người khác?—Cô-lô-se 3:13.
Il ne doutait pas que Jéhovah soit disposé à témoigner de la miséricorde à ceux qui se repentent ; aussi a- t- il écrit : “ Toi, ô Jéhovah, tu es bon et prêt à pardonner. ” — Psaume 86:5.
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Moïse fit cette requête à Jéhovah en faveur des Israélites: “Mais maintenant si tu pardonnes leur péché..., sinon, efface- moi, s’il te plaît, de ton livre que tu as écrit.”
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
Nous ne devrions jamais nous juger hors de portée du pardon divin.
Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ.
Pardon d'avoir fait " Meuh ".
Xin lỗi vì tôi đã rống lên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pardonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.