pardon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pardon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pardon trong Tiếng pháp.
Từ pardon trong Tiếng pháp có các nghĩa là xin lỗi, cuộc hành hương, sự tha lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pardon
xin lỗiPhrase (Interjection exprimant du regret, du remords ou de la peine.) J'ai dit pardon, Arthur. Cậu chỉ được một lời xin lỗi thôi, Arthur. |
cuộc hành hươngnoun (tiếng địa phương) cuộc hành hương (ở Brơ-ta nhơ) |
sự tha lỗinoun |
Xem thêm ví dụ
De la force nous sera donnée du fait du sacrifice expiatoire de Jésus-Christ19. La guérison et le pardon nous seront accordés du fait de la grâce de Dieu20. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Pardon? Sao cơ ạ? |
Nos péchés ont été pardonnés ‘à cause du nom de Christ’, car Dieu n’a rendu le salut possible que par l’entremise de celui-ci (Actes 4:12). Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12). |
À ton avis, pourquoi devons-nous pardonner aux autres pour recevoir le pardon du Seigneur ?( Tại sao các em nghĩ rằng chúng ta phải tha thứ cho người khác để nhận sự tha thứ của Chúa? |
Combien de temps nous faut- il généralement pour nous pardonner mutuellement ? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
Jésus a cependant mentionné une condition : Pour que Dieu nous pardonne, nous devons pardonner aux autres (Matthieu 6:14, 15). Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác. |
Pardon. Cháu xin lỗi. |
Nous serons plus enclins à pardonner et à répandre le bonheur autour de nous. Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
Dans sa miséricorde, Dieu a promis le pardon si nous nous repentons et nous détournons de l’iniquité, au point que nos péchés seront oubliés. Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa. |
C’est le moyen par lequel nous pouvons recevoir le pardon et être guéris de la souffrance que nos péchés nous causent. Đó là phương tiện nhằm giúp chúng ta có thể được tha thứ và chữa lành khỏi nỗi đau đớn vì tội lỗi của mình. |
D’autre part, grâce au doux paradoxe du sacrifice, nous acquérons en fait quelque chose qui a une valeur éternelle : sa miséricorde et son pardon et, finalement, « tout ce que le Père possède » (voir D&A 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
Il ne doutait pas que Jéhovah soit disposé à témoigner de la miséricorde à ceux qui se repentent ; aussi a- t- il écrit : “ Toi, ô Jéhovah, tu es bon et prêt à pardonner. ” — Psaume 86:5. Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
Moïse fit cette requête à Jéhovah en faveur des Israélites: “Mais maintenant si tu pardonnes leur péché..., sinon, efface- moi, s’il te plaît, de ton livre que tu as écrit.” Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ! |
Nous ne devrions jamais nous juger hors de portée du pardon divin. Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ. |
» Selon un bibliste, le mot grec rendu par « pardonner volontiers » « n’est pas le mot courant pour parler du pardon [...]. C’est un mot au sens plus riche qui souligne la nature généreuse du pardon ». Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
Pardon. Tôi xin lỗi. |
Pense à une situation dans ta propre famille qui a nécessité le pardon. Hãy nghĩ về một tình huống trong gia đình của các em đòi hỏi sự tha thứ. |
Que nous apprend ce miracle ? — Il nous apprend que Jésus a le pouvoir de pardonner les péchés et de rendre la santé aux malades. Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta. |
Priez pour pouvoir pardonner et être pardonnés. Hãy cầu nguyện để các anh em có thể tha thứ và như vậy các anh em có thể được tha thứ. |
Son amour déborde de grâce, de patience, de miséricorde et de pardon. Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ. |
Je pense qu'il pardonne les erreurs. Tôi nghĩ người sẽ thứ tha lỗi lầm. |
Plus le temps passait, plus j’avais l’impression qu’il était impossible que Jéhovah me pardonne. Thời gian càng trôi qua, tôi càng nghĩ rằng Đức Giê-hô-va sẽ không thể tha thứ cho mình. |
Pourquoi Jéhovah a- t- il pardonné au méchant roi Manassé? Tại sao Đức Giê-hô-va tha thứ vua Ma-na-se độc ác? |
Pardon pour ma diatribe. Tôi xin lỗi về bài diễn văn. |
Au fond de moi, je pensais que Dieu ne pourrait jamais me pardonner. Tận sâu trong lòng, tôi cảm thấy Đức Chúa Trời không bao giờ có thể tha thứ cho mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pardon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pardon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.