pare-feu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pare-feu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pare-feu trong Tiếng pháp.

Từ pare-feu trong Tiếng pháp có các nghĩa là tường lửa, dải phòng hỏa, Tường lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pare-feu

tường lửa

noun

Espérons que je n'ai pas mis de pare-feu dans chacune d'entre elles.
Hy vọng là tôi không để tường lửa vào mỗi cái.

dải phòng hỏa

noun (lâm nghiệp) dải phòng hỏa)

Tường lửa

noun

Les pare-feu du serveur de cet édifice sont de qualité militaire.
Tường lửa thuộc thiết kế bên quân sự.

Xem thêm ví dụ

Elle peut s'introduire partout, anéantir n'importe quel pare-feu, manipuler les marchés boursiers, espionner n'importe qui.
Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai.
Vérifiez la configuration de votre pare-feu ou de votre protection contre les dénis de service.
Kiểm tra cấu hình tường lửa của bạn hoặc bảo vệ từ chối dịch vụ (DoS).
Pour changer de pare-feu, procédez comme suit :
Cách thay đổi tường lửa:
Everhold fabrique peut-être des coffres fort de qualités, mais leur pare-feu laisse à désirer.
Everhold có thể làm ra két sắt chất lượng, nhưng tường lửa lại có lổ hổng.
Les pare-feu du serveur de cet édifice sont de qualité militaire.
Tường lửa thuộc thiết kế bên quân sự.
C'est pas un crime d'oublier de mettre un pare-feu devant la cheminée.
Quên đậy lò lại không phải là tội.
Les médias sociaux étaient bloqués par le pare-feu.
Truyền thông xã hội bị chặn bởi tường lửa.
Le pare- feu nous empêche de savoir où il est
Thông tin của ông ta bị tường lửa chặn rồi
Je pirate le pare-feu et j'ai besoin d'aide pour pirater un satellite espion KH9...
Vâng, tôi đang cố gắng vượt qua tường lửa và tôi cần một cái gì đó để giúp tôi thoát khỏi lỗ khóa lục giác vệ tinh, thế nên...
Je croyais qu'on avait un pare-feu.
Tôi tưởng chúng ta có tường lửa chứ.
C'est comme un pare-feu contre les fuites.
Nó giống như là một bức tường lửa chống lộ thông tin.
Les pare-feu de la police sont nuls.
L.A.P.D. Chốt bảo vệ đã được thiết lập.
Voici des exemples de pare-feu ou d'anti-virus courants :
Ví dụ về các tường lửa phần mềm diệt vi-rút phổ biến gồm có:
Le pare-feu du bloc mémoire.
Bức tường lửa dẫn tới ngân hàng ký ức.
Regarde le protocole du pare-feu.
Hãy tìm một đường hầm giao thức bọc.
Vérifiez les paramètres du logiciel antivirus, de pare-feu ou de contrôle parental.
Kiểm tra cài đặt của phần mềm diệt vi-rút, tường lửa hoặc kiểm soát của phụ huynh.
Plus qu'un pare-feu.
Còn một bức tường lửa nữa.
Espérons que je n'ai pas mis de pare-feu dans chacune d'entre elles.
Hy vọng là tôi không để tường lửa vào mỗi cái.
Pare-feux franchis. Réseaux locaux, missiles, sous-marins...
Tường lửa, mạng phòng vệ nội bộ đã ổn định.
Cisco-Pare-feu IOSStencils
Cisco-Tường lửa IOSStencils
Les médias sociaux étaient bloqués par le pare- feu.
Truyền thông xã hội bị chặn bởi tường lửa.
Nouveaux codes, double pare-feu, serrures électroniques.
Mã hóa lại, 2 lớp tường lửa, ổ khóa điện.
J'ai besoin de ton super virus pour passer le pare-feu.
Giờ anh chỉ cần siêu virus máy tính của em để phá tường lửa thôi.
En plus de ces circuits, Reyes va avoir des pare-feu.
Reyes sẽ có nhiều tường lắm.
Dès réception, vos données sont protégées par un pare-feu, puis chiffrées pour une protection renforcée.
Khi chúng tôi nhận được thông tin của bạn, chúng tôi sẽ lưu trữ thông tin sau tường lửa, sau đó mã hóa thông tin để bảo mật hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pare-feu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.