pareillement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pareillement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pareillement trong Tiếng pháp.
Từ pareillement trong Tiếng pháp có các nghĩa là cũng thế, như nhau, đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pareillement
cũng thếadverb Pareillement aujourd’hui, les parents chrétiens peuvent élever leurs enfants avec succès. Ngày nay cũng thế, cha mẹ tín đồ Đấng Christ có thể thành công. |
như nhauadverb |
đềuadjective adverb |
Xem thêm ví dụ
Pareille précaution “ devrait donc éliminer les associations discordantes et permettre des mariages plus stables ”, fait remarquer la même revue. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
Non, on n'est pas pareils. Chúng ta không phải đồng loại. |
Voulez- vous connaître pareil soulagement ? Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không? |
C'était pareil ailleurs. Điều đó cũng tương tự ở những nơi khác. |
C'est du pareil à l'autre. Đó là'một lạng, nửa cân'thôi. |
Pourquoi la consolation qui vient de Jéhovah est- elle sans pareille ? Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất? |
Il m’a semblé tout naturel qu’une pareille nouvelle vous fût apportée par moi. Ta thấy hoàn toàn tự nhiên là một cái tin như thế phải được do chính ta mang đến cho bà |
Sire, je ne devrais pas vous laisser dans un moment pareil. Thưa ngài, tôi sẽ không rời bỏ ngài vào thời điểm như lúc này. |
Pareil le lendemain et le surlendemain, si bien que je sombrais rapidement dans un marasme créatif. Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. |
Nous devrions aider pareillement de nos jours ceux qui recherchent la vérité et veiller attentivement à toujours bien manier la parole de vérité. Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật. |
Pareillement, si Dieu use de symboles, ce n’est pas non plus sans raison. 4 Cũng thế, Đức Chúa Trời cũng có mục tiêu khi dùng các biểu hiệu. |
On a toujours su qu'une histoire pareille était possible. Chúng tôi luôn biết rằng chỉ có 1% cơ hội để bất cứ ai có thể xử lý thành công chuyện như thế này. |
C'est pareil à chaque jeu. Lần nào cũng có. |
C’est sa plus simple définition, qui correspond, par ailleurs, avec celle de son équivalent hébreu abohdah, proprement “service”, quel que soit celui qui reçoit pareil service.’ Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’. |
Depuis plus de cinquante ans que nous vivions dans cette maison, nous n’avions jamais vu chose pareille. Chúng tôi sống trong căn nhà này của mình đã 50 năm mà chưa nhìn thấy bất cứ điều gì như thế cả. |
« Moi seul puis faire une expédition pareille ! Và ông lẩm bẩm: – Chỉ riêng một mình ta mới có thể làm một chuyến đi như thế! |
Pareillement, le disciple Jude a condamné les “impies” qui avaient rejeté la direction de Jéhovah et se ‘plaignaient continuellement du sort qui leur était fait dans la vie’. — Jude 3, 4, 16. Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16). |
Cependant, pareils sentiments doivent être modérés par la conviction que la discipline est parfois nécessaire et que, administrée avec amour, “ elle rapporte [...] un fruit de paix, c’est-à-dire la justice ”. Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11). |
On peut faire pareil pour mobiliser les dons de la diaspora. Cũng có thể làm điều tương tự để huy động sự hỗ trợ của cộng đồng hải ngoại. |
4:4). En tant que tel, il allait devenir un Guide sans pareil. Vì thế, ngài sẽ là vua hay Đấng Lãnh Đạo không ai sánh bằng. |
Pareillement, dans les réunions chrétiennes qui se déroulent à la Salle du Royaume, certains orateurs utilisent souvent un tableau, des images, des schémas ou des diapositives. Dans des études de la Bible à domicile on peut employer les images des publications ou d’autres moyens encore. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
Mais le sens de la communauté qui est présent à Kakuma et la fierté que tout le monde ressent sont tout simplement sans pareil. Nhưng tinh thần cộng đồng luôn có ở Kakuma và niềm tự hào mà con người ở đây có đơn giản là khó thể so sánh. |
Lui et moi sommes pareils. Anh ấy và em giống nhau. |
Pareillement, ceux qui veulent plaire au Dieu vivant doivent se garder d’offrir de l’encens lors des enterrements ou de la nourriture sur quelque autel familial ou public, ainsi que s’abstenir de toute forme d’idolâtrie, quelle qu’elle soit. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
Pareil avec la lettre. Cũng như lá thư. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pareillement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pareillement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.