parlant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parlant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parlant trong Tiếng pháp.

Từ parlant trong Tiếng pháp có các nghĩa là nói, biết nói, có ý vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parlant

nói

verb

Je lui ai parlé en anglais mais je n'ai pas pu me faire comprendre.
Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi.

biết nói

adjective

Mike et sa sœur savent parler français, mais pas le japonais.
Mike và em gái biết nói tiếng Pháp, nhưng không biết nói tiếng Nhật.

có ý vị

adjective

Xem thêm ví dụ

Et en parlant des humains, présentement, on est 7 milliards d'humains sur la Terre.
Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.
Il est resté calme en parlant de tout ça avec moi !
Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này!
Parlant des associés de son mari, sœur Parmley déclare : « Tout le monde connaît son intégrité et son amour de la famille.
Chị Parmley nói về những người mà Anh Cả Parmley giao thiệp: “Họ đều biết về tính liêm chính của anh ấy và tình yêu thương gia đình của anh ấy.
En imitant la compassion de Jéhovah et en parlant des vérités précieuses contenues dans sa Parole, vous pouvez, vous aussi, aider les affligés à puiser de la consolation et de la force auprès du “ Dieu de toute consolation ”. — 2 Corinthiens 1:3.
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
C’était un véritable miracle que des Juifs et des prosélytes parlant différentes langues et venus d’endroits aussi éloignés que la Mésopotamie, l’Égypte, la Libye et Rome comprennent le message de vie!
Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!
Adam, parlant d’Ève, dit : « Elle est os de mes os et chair de ma chair » (voir Genèse 2:23).
A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23).
En parlant aux aviateurs, il s'est condamné lui-même.
Khi Siletsky nói với các phi công về chuyến đi của ổng tới Varsava, ổng đã viết bản án cho chính ổng.
Parlant de ces “brebis” rassemblées pour pratiquer le culte pur de Jéhovah, Jésus a dit: “Vous connaîtrez la vérité, et la vérité vous libérera.” (Jean 8:32).
Bởi vì họ được nhóm lại để thờ phượng Đức Giê-hô-va cách trong sạch, Giê-su nói với họ: “Các ngươi sẽ biết lẽ thật, và lẽ thật sẽ buông-tha [giải thoát] các ngươi” (Giăng 8:32).
Dans L'Odyssée de Kino, le protagoniste Kino, accompagné par une moto parlante de marque Brough Superior dénommée Hermes, voyage à travers un monde mystique dans de nombreuses campagnes et forêts différentes, chacune étant unique par ses coutumes et ses habitants.
Trong Kino du ký, nhân vật chính là Kino được hộ tống bởi một chiếc mô tô biết nói hiệu Brough Superior mang tên là Hermes, du lịch qua một thế giới huyền bí của nhiều đất nước và rừng rậm khác nhau, mỗi nơi đều có phong tục và con người riêng.
Pour de nombreux spectateurs émerveillés, c’était le premier « film parlant » qu’ils voyaient.
Nhiều khán giả vô cùng ngạc nhiên vì lần đầu được xem phim thoại”.
Ce dernier est en effet le Berger par excellence, le meilleur modèle dont disposent aujourd’hui les hommes qui, figurément parlant, remplissent les fonctions de bergers dans les congrégations composées d’hommes et de femmes qui se sont voués à lui.
Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước.
Et on terminera par un extrait de mon père, Lou, parlant de quelque chose qui lui tient vraiment à cœur: les hasards de la vie.
Và kết thúc bằng 1 đoạn phim nhỏ về cha tôi, Lou, nói về một thứ gì đó rất quý đối với ông, đó là sự ngẫu nhiên trong cuộc đời.
Comment Jésus a- t- il, symboliquement parlant, été blessé au talon ?
Chúa Giê-su đã bị “cắn gót chân” theo nghĩa tượng trưng như thế nào?
Quand ils entendirent les paroles du Sauveur, les scribes et les pharisiens se mirent à raisonner, parlant par ignorance de blasphème tout en concluant que Dieu seul peut pardonner les péchés.
Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi.
Il y a quelque temps, un groupe de pionniers parlant le quechua et l’aymara s’est rendu dans les îles Amantani et Taquile sur le lac Titicaca.
Trước đây khá lâu, một nhóm người tiên phong nói tiếng Quechua và Aymara tổ chức một chuyến đi tới những đảo Amantani và Taquile trong Hồ Titicaca.
Et si cela pouvait être comme une conversation, chacun écoutant et parlant tour à tour, comme dans la vraie vie ?
Sẽ ra sao nếu nó giống một cuộc hội thoại, lần lượt nghe và nói, như ta làm trong cuộc sống?
Mathématiquement parlant, la partie la plus périlleuse de votre voyage est donc celle que vous effectuez en voiture pour venir à l’aéroport.
Như vậy theo thống , phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường.
En parlant de difficultés que vous avez rencontrées, et de la façon dont vous les avez surmontées, vous pouvez aider votre adolescent à affronter les siennes.
Thảo luận với con về những thử thách mà bạn từng đương đầu, và cách bạn vượt qua, có thể giúp con giải quyết vấn đề của riêng mình.
En parlant de l’identification des points de doctrine et des principes, Richard G.
Khi nói về việc nhận ra giáo lý và nguyên tắc, Anh Cả Richard G.
Packer nous a assurés de la même chose en parlant du pouvoir de scellement.
Packer cũng đưa ra sự bảo đảm đó.
De même, parlant des jeunes filles, le président a dit : « Certains conseils donnés précédemment concernant une mission pour les sœurs célibataires ont été mal compris.
Tương tự như vậy, khi nhắc đến các thiếu nữ, Chủ Tịch đã nói: “Có một vài hiểu lầm về lời khuyên bảo trước đây liên quan đến các chị em phụ nữ độc thân phục vụ với tư cách là người truyền giáo.
Je faisais tout ça, en parlant avec lui, en lui posant des questions, et j'ai réalisé que je n'obtenais qu'une information superficielle, ou seulement des réponses à mes questions.
Suốt một thời gian, tôi trò chuyện với chú tôi, hỏi thăm ông, nhưng rồi nhận ra mình chỉ có được những thông tin rất sơ sài, hay chỉ tự trả lời câu hỏi của chính mình.
Tu as prouvé ta foi en défendant le vrai culte et en parlant de tes croyances.
Anh chị đã bày tỏ đức tin qua việc bênh vực sự thờ phượng thật và chia sẻ niềm tin với người khác.
En étudiant régulièrement la Bible à l’époque où j’étais libre, en priant constamment quand j’étais isolée, en fréquentant mes compagnons chrétiens autant que possible et en parlant de mes croyances dès que l’occasion se présentait. ”
Nhờ thói quen học hỏi Kinh Thánh tốt khi được tự do, thường xuyên cầu nguyện khi bị biệt lập, kết hợp với anh em cùng đức tin bất cứ khi nào có thể, và chia sẻ niềm tin của tôi với người khác vào mọi cơ hội”.
Chimiquement parlant, l’eau est simple ; elle n’est composée que de deux éléments.
Xét về mặt hóa học, nước là hợp chất đơn giản, gồm hai nguyên tố cơ bản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parlant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.