parquet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parquet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parquet trong Tiếng pháp.
Từ parquet trong Tiếng pháp có các nghĩa là viện kiểm sát, sàn, công tố viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parquet
viện kiểm sátnoun |
sànnoun (kỹ thuật) sàn) Est-ce que tu veux érafler mon parquet en bois? Không muốn mày làm hư cái sàn nhà bằng gỗ. |
công tố việnnoun |
Xem thêm ví dụ
Le décret n°2 semble être en conflit avec une autre loi vietnamienne, la loi de 1990 sur la Presse, qui indique dans son article 7 que « la presse a le droit et le devoir de ne pas divulguer les noms de ceux qui fournissent l'information si elle leur est nuisible à moins que ce soit demandé par le Responsable du Parquet Populaire ou par le Juge de la Cour Populaire au niveau provincial et niveau équivalent ou supérieur, aux fins d'enquête et de procès dans les affaires criminelles graves ». Nghị định này dường như xung đột với nội dung của một văn bản pháp luật khác của Việt Nam - Luật Báo chí năm 1990, vì Luật này có ghi trong Điều 7 rằng "Báo chí có quyền và nghĩa vụ không tiết lộ tên người cung cấp thông tin nếu có hại cho người đó, trừ trường hợp có yêu cầu của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân hoặc Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh và tương đương trở lên cần thiết cho việc điều tra, xét xử tội phạm nghiêm trọng." |
» jetait les torchons, les plumeaux et la cire à parquet d’Hippolyte sur des ennemis imaginaires. và ném những giẻ lau, những chổi lông và xi đánh sàn gác của Hippolyte vào những kẻ thù tưởng tượng. |
À la moitié du procès environ, la présidente du tribunal a surpris l’assistance en produisant une lettre de la Commission des affaires religieuses qui demandait au Parquet de prendre des mesures contre frère Margaryan. Khoảng giữa giai đoạn xét xử, chủ tọa bồi thẩm đoàn gồm ba thẩm phán đã khiến những người dự khán ngạc nhiên khi đưa ra một lá thư của Hội Đồng Tôn Giáo Sự Vụ của Nhà Nước yêu cầu văn phòng công tố viên có những biện pháp trừng trị anh Margaryan. |
Même si vous devez marcher sur un parquet fraîchement verni, cela en vaut la peine. Ngay cả các anh chị em phải bước ngang qua một sàn nhà mới vừa đánh véc ni xong, thì rất đáng bõ công để làm như vậy. |
La commission a par ailleurs demandé au Parquet d’enquêter sur les activités religieuses de Lyova Margaryan, ancien d’une congrégation et avocat consciencieux travaillant pour une centrale nucléaire. Hội Đồng này cũng yêu cầu văn phòng công tố của chính phủ điều tra hoạt động tôn giáo của Lyova Margaryan, một trưởng lão tín đồ Đấng Christ và cũng là một luật sư đắc lực làm việc cho một nhà máy phát điện hạt nhân ở địa phương. |
Tu salis mon parquet. Coi chừng dơ hết nhà tôi. |
Nous avons même fait du parquet, des murs et tout, en carton. Chúng tôi thậm chí làm sàn nhà, tường, tất tật mọi thứ từ bìa các- tông. |
Séjour: parquet en bois d'érable Phòng khách - lát gỗ cây thích. |
Nous avons même fait du parquet, des murs et tout, en carton. Chúng tôi thậm chí làm sàn nhà, tường, tất tật mọi thứ từ bìa các-tông. |
Comme le repentir, faire demi-tour et marcher sur un parquet fraîchement verni demande du travail, beaucoup de re-ponçage et de couches de finition ! Giống như sự hối cải, việc quay người lại và bước đi ngang qua sàn nhà đã được đánh véc ni rồi có nghĩa là phải làm việc—phải đánh bóng bằng giấy cát và đánh véc ni sàn nhà lại! |
Inculpé, Marcel avait été déféré devant la section spéciale du parquet de Toulouse. Quy tội rồi, Marcel bị đưa ra xử ở bộ phận đặc biệt của viện công tố Toulouse. |
Ecoutez, il semblerait que des cafards ont infesté votre, euh parquet. Nghe đây, dường như có đàn sâu bọ tràn vào,..., uh, sàn nhà phòng anh. |
Un jour mon père m’a chargé de vernir un parquet. Một ngày nọ, cha tôi giao cho tôi nhiệm vụ đánh véc ni cái sàn nhà bằng gỗ. |
Mais ce n’est pas pour venger vos affronts que vous êtes au Parquet Nhưng không phải là để trả thù những chuyện bị xúc phạm của anh mà anh được ngồi ở sở Biện lý của Pháp đình. |
Est-ce que tu veux érafler mon parquet en bois? Không muốn mày làm hư cái sàn nhà bằng gỗ. |
Si les transactions s’opèrent sur un parquet traditionnel, le bureau de courtage ordonne à l’un de ses courtiers d’acheter ou de vendre des titres pour l’investisseur. Nếu chứng khoán đó được trao đổi tại sở giao dịch chứng khoán truyền thống, thì văn phòng môi giới chỉ thị cho một nhân viên thay mặt thân chủ mua hoặc bán chứng khoán. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parquet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parquet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.