paroxysme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paroxysme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paroxysme trong Tiếng pháp.

Từ paroxysme trong Tiếng pháp có các nghĩa là cực điểm, đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paroxysme

cực điểm

noun

Ses épreuves atteindraient leur paroxysme lorsqu’il agoniserait sur le poteau de supplice.
Thử thách của ngài sẽ đi đến cực điểm đau đớn trên cây khổ hình.

đỉnh

noun (fig.)

b) Que se passera-t-il lorsque l’inimitié annoncée en Genèse 3:15 atteindra son paroxysme ?
(b) Điều gì sẽ xảy ra khi sự thù nghịch nói đến nơi Sáng-thế Ký 3:15 lên đến tột đỉnh?

Xem thêm ví dụ

La souffrance du Messie atteignit son paroxysme lorsqu’il fut transpercé, écrasé et blessé, des mots forts qui évoquent une mort violente et douloureuse.
* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.
ajouta-t-elle dans un paroxysme de désespoir qui fit frissonner le Grand Inquisiteur.
Nàng nói tiếp trong một cơn tuyệt vọng cực điểm, khiến cho viên Đại Pháp quan rùng mình.
c) Que se passera- t- il lorsque la proclamation annoncée en 1 Thessaloniciens 5:3 aura atteint son paroxysme?
c) Chúng ta có thể chờ mong điều gì xảy đến khi lời tiên tri nói nơi I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 đi đến tột đỉnh?
De toute façon, comme vous vous en souvenez peut-être, la Grande Divergence atteint son paroxysme dans les années 1970, très longtemps après la décolonisation.
Trong mọi trường hợp, như bạn có thể biết, Sự Khác Biệt Lớn đạt đỉnh cao vào những năm 1970, một khoảng thời gian đáng kể sau khi phi thực dân hoá.
Après quelque 300 ans de domination espagnole, l’exaspération atteignit son paroxysme en 1847.
Sau khoảng 300 năm dưới ách đô hộ của người Tây Ban Nha, lòng căm phẫn của người Maya lên đến tột đỉnh vào năm 1847.
La campagne menée sous le commandement du général Titus atteignit son paroxysme avec le siège de Jérusalem d’avril à août 70.
Chiến dịch do tướng Titus chỉ huy đạt đến cao điểm khi ông chiếm thành Giê-ru-sa-lem từ tháng 4 cho đến tháng 8 năm 70 công nguyên.
Un long combat atteint son paroxysme
Cuộc chiến dai dẳng nay lên đến đỉnh điểm
Cette attitude d’esprit, dominante chez l’homme, s’est perpétuée jusqu’à maintenant et semble avoir atteint son paroxysme au sein de la société ingrate et avide dans laquelle nous vivons aujourd’hui.
Thái độ tinh thần nầy tiếp tục mạnh mẽ nơi con người cho đến bây giờ và có vẻ như đã đạt đến mức độ tột đỉnh của nó trong xã hội vô ơn và đầy tham lam ngày nay.
Cette défiance envers le centralisme espagnol atteint son paroxysme en juin 1925, lorsque les supporteurs du club sifflent avant un match la Marcha Real, l'hymne espagnol, ce qui vaudra au stade d'être fermé six mois par les autorités.
Sự đỉnh điểm chống lại chính quyền trung ương Tây Ban Nha là trong một trận đấu vào năm 1925, các cổ động viên của đội đã huýt sáo khi cử hành bài Marcha Real, bài quốc ca Tây Ban Nha, vì điều này mà chính quyền đã treo sân của câu lạc bộ trong vòng sáu tháng.
Les attaques républicaines contre les alliés et des civils présumés pro-néerlandais atteignirent leur paroxysme en novembre et décembre, avec près de 1 200 tués à Bandung alors que les pemuda repassaient à l'offensive.
Các cuộc tiến công của lực lượng Cộng hòa chống lại Đồng Minh và những thường dân bị gán là thân Hà Lan đạt đến một đỉnh cao vào tháng 11 và tháng 12, với 1.200 người bị sát hại tại Bandung khi pemuda quay lại tiến công.
(2 Timothée 3:1 ; 1 Corinthiens 7:31.) Ce changement annoncé atteindra son paroxysme avec la destruction d’un système humain agonisant, que Dieu remplacera par un monde nouveau où habitera la justice.
(2 Ti-mô-thê 3:1; 1 Cô-rinh-tô 7:31, NW) Sự thay đổi được báo trước đó sẽ lên đến tột đỉnh khi hệ thống loài người thối nát bị hủy diệt và được thay thế bằng thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời.
Vos pupilles se dilatent, vos muscles se contractent, vos instincts sont à leur paroxysme, en gros, tout votre corps est sur le point d'exploser.
Đồng tử của bạn giãn ra, các cơ co lại, bạn cảm thấy kiến bò khắp người, nói tóm lại cả cơ thể của bạn bị kích thích hưng phấn.(
L'insatisfaction atteint son paroxysme avec l'assassinat de Karume le 7 avril 1972, suivi par des semaines d'affrontements entre les forces pro et anti-gouvernementales.
Sự bất mãn với chính phủ lên đến đỉnh điểm với sự kiện ám sát Karume vào ngày 7 tháng 4 năm 1972, tiếp đó là nhiều tuần chiến đấu giữa các lực lượng ủng hộ và phản đối chính phủ.
Leurs épreuves ont atteint leur paroxysme en 1918 lorsque les directeurs de la Société Watch Tower ont été emprisonnés et que la prédication organisée a presque cessé.
Điều này lên đến tột đỉnh năm 1918 khi các vị giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) bị bỏ tù, và công việc rao giảng được tổ chức gần như ngừng.
L’antagonisme entre hellénisme et judaïsme atteint son paroxysme lorsque les dirigeants séleucides profanent le temple de Jérusalem en le vouant à Zeus.
Tình hình căng thẳng giữa nền văn hóa Hy Lạp và đạo Do Thái lên đến tột đỉnh khi nhà cầm quyền thuộc vương triều Seleucid đã làm ô uế đền thờ tại Giê-ru-sa-lem khi dâng đền thờ ấy cho thần Zeus.
(Jean 10:16 ; Révélation 12:17.) Son opposition atteindra bientôt son paroxysme, quand il lancera une attaque virulente contre tous les partisans du Royaume de Dieu établi, qui mettent leur confiance en ce Royaume.
(Giăng 10:16; Khải-huyền 12:17) Chẳng bao lâu nữa sự chống đối này sẽ lên đến cực điểm khi Ma-quỉ tung ra một cuộc tấn công dữ dội nhắm vào tất cả những người ủng hộ Nước Đức Chúa Trời đã được thành lập và những người tin cậy vào Nước ấy.
Cette haine atteindra son paroxysme lors de l’attaque mondiale que mènera Satan le Diable quand il adoptera le comportement attribué prophétiquement à Gog de Magog.
Sự chống đối sẽ lên đến đỉnh điểm khi Sa-tan Ma-quỉ trong vai trò là Gót ở đất Ma-gốc tấn công dân Đức Chúa Trời trên khắp đất.
L’“inimitié” prédite “entre [le serpent] et la femme” touche à son paroxysme.
Sự kiện “dòng-dõi [con rắn] cùng dòng-dõi người nữ nghịch-thù nhau” từng được nói tiên tri tiến tới hồi quyết liệt!
10 Le déversement de sept bols de la colère de Dieu atteint son paroxysme avec l’exécution de tous ceux qui sont imprégnés de l’“air” pollué de Satan.
10 Bảy chén thạnh nộ của Đức Chúa Trời được trút xuống, điều này đạt đến cao điểm bằng việc hành quyết tất cả những kẻ hít thờ “không-khí” bẩn thỉu của Sa-tan
Quand les sentiments d’inutilité et de désespoir de Barbara atteignent leur paroxysme, son mari et elle téléphonent à Gerard, un ami de la famille qui est ministre religieux.
Khi cơn trầm cảm và cảm giác vô dụng vượt quá sức chịu đựng của chị Barbara, vợ chồng chị gọi điện cho một người bạn là anh Gerard. Anh là người có trách nhiệm trong hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
La tension atteignit son paroxysme après la promulgation par l'Allemagne de la loi navale de 1912.
Căng thẳng lên đến tột điểm vào lúc thông qua Đạo luật Hải quân của Đức vào năm 1912.
Ces conflits atteignent leur paroxysme en 1661 lorsque le tribunal de l’Inquisition de Goa, en Inde, le condamne à mort pour hérésie.
Những xung đột này lên đến cao điểm vào năm 1661, khi Tòa Án Dị Giáo ở thành phố Goa, Ấn Độ, kết án tử hình Almeida vì tội dị giáo.
Dans un avenir proche, l’hostilité de la majorité des peuples de la terre atteindra son paroxysme alors qu’ils se rassembleront pour la dernière fois en vue de faire la guerre à Jérusalem, c’est-à-dire aux représentants terrestres de la Jérusalem céleste.
Trong tương lai gần đây, thái độ xấu xa của phần đông người ta trên đất sẽ đạt đến tột điểm khi họ họp lại với nhau lần chót để gây chiến chống lại Giê-ru-sa-lem—những người đại diện trên đất của Giê-ru-sa-lem trên trời.
” (Psaume 37:10). Quel encouragement pour nous qui approchons de la fin du système et du moment où l’indépendance désastreuse de l’homme vis-à-vis de Jéhovah atteindra son paroxysme !
(Thi-thiên 37:10) Những lời đó khích lệ biết bao khi chúng ta tiến đến ngày kết thúc của hệ thống này và kết cuộc của sự độc lập tai hại không phụ thuộc vào Đức Giê-hô-va!
Ses épreuves atteindraient leur paroxysme lorsqu’il agoniserait sur le poteau de supplice.
Thử thách của ngài sẽ đi đến cực điểm đau đớn trên cây khổ hình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paroxysme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.