parpaing trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parpaing trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parpaing trong Tiếng pháp.

Từ parpaing trong Tiếng pháp có nghĩa là gạch nén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parpaing

gạch nén

adjective

Xem thêm ví dụ

Ça pourrait vous paraitre étrange, mais je suis fan des parpaings.
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
En gros les parpaings sont devenus les blocs de construction de notre époque.
Có thể nói gạch bê tông đã trở thành những viên gạch xây nên kỉ nguyên của chúng ta.
Très rapidement les parpaings sont devenus l’unité de construction la plus utilisée dans le monde.
Những viên gạch đã nhanh chóng trở thành loại vật liệu xây dựng được sử dụng nhiều nhất trên thế giới.
Au Kenya, on utilise de la pierre de carrière ; au Togo, il est courant d’employer la brique ; au Cameroun, on voit souvent des bâtiments en parpaings recouverts de crépi.
Ở Kenya, người ta dùng đá đẽo từ mỏ đá; ở Togo người ta thường dùng gạch; ở Cameroon phương pháp phổ biến là dùng những tảng bê-tông phủ lên một lớp thạch cao.
Ils aident à former les parpaings nécessaires pour ancrer notre vie à l’expiation du Christ.
Những điều này giúp hình thành các nguyên tắc thiết yếu nhằm buộc chặt cuộc sống của chúng ta với Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô.
Très rapidement les parpaings sont devenus l'unité de construction la plus utilisée dans le monde.
Những viên gạch đã nhanh chóng trở thành loại vật liệu xây dựng được sử dụng nhiều nhất trên thế giới.
De plus, presque tous les matériaux nécessaires (acier, parpaings, toiture, équipement électrique, plomberie, sonorisation et chaises) devaient être expédiés de Nouvelle-Zélande par un transporteur n’assurant qu’une liaison toutes les cinq semaines.
Hơn nữa, gần như tất cả những vật liệu xây cất thiết yếu—thép, khối bê tông, vật liệu lợp mái, đồ điện và ống nước, dụng cụ âm thanh và ghế—sẽ phải được chuyên chở bằng đường biển từ Tân Tây Lan qua một dịch vụ chỉ hoạt động mỗi năm tuần một lần.
Le premier parpaing a été fabriqué en 1868 avec une idée très simple: des modules en ciment d'une dimension fixe qui s'imbriquent.
Những khối gạch bê tông đầu tiên được sản xuất vào năm 1868 với ý tưởng rất đơn giản: những khối chuẩn bằng xi măng với kích cỡ cố định khớp với nhau.
Le premier parpaing a été fabriqué en 1868 avec une idée très simple : des modules en ciment d’une dimension fixe qui s’imbriquent.
Những khối gạch bê tông đầu tiên được sản xuất vào năm 1868 với ý tưởng rất đơn giản: những khối chuẩn bằng xi măng với kích cỡ cố định khớp với nhau.
La prière est l’un des parpaings les plus élémentaires et les plus importants de la fondation de notre foi et de notre personnalité.
Việc cầu nguyện là một trong các nguyên tắc cơ bản nhất và là nền tảng quan trọng của đức tin và cá tính của chúng ta.
Avant tout, LEGO a pris le parpaing, le bloc de construction du monde, et l’a transformé en un bloc de construction de notre imagination.
LEGO đã lấy khối gạch bê tông, những khối gạch xây nên thế giới, và làm nó thành những viên gạch của trí tưởng tượng.
Comme le parpaing, le transistor vous permet de construire des circuits beaucoup plus grands et complexes, une brique à la fois.
Giống như viên gạch bê tông, transistor cho phép bạn xây những mạch điện lớn và phức tạp hơn, từng viên gạch một.
Avant tout, LEGO a pris le parpaing, le bloc de construction du monde, et l'a transformé en un bloc de construction de notre imagination.
LEGO đã lấy khối gạch bê tông, những khối gạch xây nên thế giới, và làm nó thành những viên gạch của trí tưởng tượng.
C’est pourquoi la plupart des murs de parpaings et des lourds toits de béton n’ont pas résisté à la secousse de magnitude 7,0.
Do đó, hầu hết các tường gạch và mái bê tông không chịu được rung chấn 7 độ Richter.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parpaing trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.