participer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ participer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ participer trong Tiếng pháp.

Từ participer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tham gia, dự, tham dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ participer

tham gia

verb

Les enfants qui ne participent pas seront impliqués en regardant les autres enfants.
Các em không tham gia sẽ tham gia khi chúng nhìn các em khác.

dự

verb

Cette année, chaque clan présentera un prétendant qui participera au tournoi pour gagner ta main.
Năm nay, mỗi gia tộc sẽ cử đến một người để dự cuộc thi kén chọn phò mã.

tham dự

verb

Quelqu’un qui est inactif et qui ne participe pas aux œuvres de la justice.
Không hoạt động và không tham dự vào những việc làm ngay chính.

Xem thêm ví dụ

Avec un taux de participation de 72,6 %, ces élections sont remportées par la Ligue nationale pour la démocratie (LND), parti mené par Aung San Suu Kyi, avec 392 des 492 sièges mis en jeu lors du scrutin.
Liên minh Quốc gia vì Dân chủ của Aung San Suu Kyi giành chiến thắng thuyết phục trong tổng tuyển cử, họ giành được 392 trong 492 ghế.
Elle exige encore du temps et des sacrifices, mais tout le monde peut y participer, et avec plus de facilité qu’il y a seulement quelques années.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.
C'est- à- dire: on commence le mois complètement rasé, on fait pousser une moustache -- pas une barbe, pas une barbichette, une moustache -- pendant les 30 jours de novembre, et ensuite nous avons convenu de nous revoir à la fin du mois, de participer à une fête à thème moustache et décerner un prix à la meilleure, et bien sûr à la pire moustache.
Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất.
En 2006, le programme américain Frontine sur PBS diffuse un extrait vidéo filmé à l'intérieur de l'université de Pékin, dont de nombreux étudiants ont en leur temps participé aux manifestations de 1989.
Năm 2006, chương trình "Frontline" trên kênh PBS của Mỹ phát sóng một đoạn phim được quay tại Đại học Bắc Kinh, nhiều sinh viên ở trường này từng tham gia vào cuộc biểu tình năm 1989.
Avant le début de la réunion, l’évêque a invité tous les diacres présents qui étaient dignes et vêtus convenablement, à participer à la distribution de la Sainte-Cène.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
En 2007 Access Industries a acquis une participation majoritaire dans la société de médias sportifs Perform Group.
Năm 2007, Access Industries mua phần lớn cổ phần của công ty truyền thông thể thao Perform Group.
Mais pour tirer le meilleur profit de l’école, il faut s’y inscrire, y assister, y participer régulièrement et mettre tout son cœur dans ses exposés.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
14 Une participation régulière à la prédication est indispensable si nous voulons continuer à progresser avec discipline dans la même ligne.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
En 1983, il participe aux opérations américaines pendant la guerre du Liban.
Năm 1983, bà tham gia các hoạt động của Hoa Kỳ trong Cuộc Nội chiến Li Băng.
Si hisser ou descendre le drapeau fait partie d’une cérémonie particulière, au cours de laquelle des gens se tiennent au garde-à-vous ou saluent le drapeau, accomplir cet acte reviendrait à participer à la cérémonie.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Une personne qui est égocentrique, isolée, exclue, quelqu'un qui ne participe pas ou n'examine pas les affaires publiques.
Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào.
Par ce moyen ou d’autres, nous pourrons sans doute augmenter notre participation à la prédication.
Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta có thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng.
Une dizaine de participants pourront ainsi faire des commentaires enrichissants durant les cinq minutes réservées pour la participation de l’auditoire.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Pour les jeunes, il se traduira encore par des propositions d’ordre sexuel, des invitations à prendre de la drogue ou des incitations à participer aux divertissements dégradants du présent monde.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
Il avait été invité à participer aux activités du siège national des Témoins de Jéhovah, où il se trouve encore aujourd’hui.
Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó.
Elles pouvaient aussi recevoir une formation pour participer à certains aspects du culte public.
Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8).
Ça a toujours été l'idéal insaisissable d'assurer la pleine participation des personnes touchées par des catastrophes à l'effort humanitaire.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Conformément aux conditions d'utilisation d'AdSense, un éditeur dont le compte AdSense a été clôturé ou désactivé ne peut pas participer au programme AdMob.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
Par notre attention et notre participation enthousiaste, nous louons Jéhovah.
Khi chú ý lắng nghe và nhiệt tình tham gia vào các buổi họp, chúng ta ca ngợi Đức Giê-hô-va.
Il a participé à divers projets de développement dans la région de Seattle dans les années 1950.
Ông đã tham gia vào các dự án phát triển khác nhau trong khu vực Seattle từ những năm 1950 trở đi.
Participe à la bataille de Tannenberg.
Ông cũng tham dự Trận Tannenberg.
La même année, j’ai participé à un projet d’investissement qui s’est avéré frauduleux.
Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá.
Les vingt-cinq lecteurs qui répondirent furent invités à Fleet Street pour participer à un test au siège du jour- nal.
Hai mươi lăm người đọc có lời giải đã được mời đến phố Fleet để thực hiện một bài kiểm tra về ô chữ.
Aucune loi n'interdit aux femmes de participer au Gantelet.
Nhưng cũng không có luật cấm phụ nữ tham gia nghi lễ Gauntlet.
« Venez et voyez », c’est l’invitation que le Sauveur a lancée aux gens qui voulaient en savoir plus sur lui15. Une invitation à assister à une réunion dominicale avec vous ou à participer à une activité sociale ou de service de l’Église aidera à dissiper les idées fausses et permettra aux visiteurs de se sentir plus à l’aise parmi nous.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ participer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.