particule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ particule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particule trong Tiếng pháp.

Từ particule trong Tiếng pháp có các nghĩa là phần tử, tiểu từ, hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ particule

phần tử

noun

Nous avons créé ces particules pour être activées par ces enzymes.
Chúng tôi thiết kế các phần tử nano này có thể được kích hoạt bởi enzim.

tiểu từ

noun (ngôn ngữ học) tiểu từ)

hạt

noun

Certaines s'agrègent pour former des particules plus grandes.
Một số hạt kết tụ lại với nhau để tạo thành các hạt lớn hơn.

Xem thêm ví dụ

C'est comme une particule avec une masse, parce que vous êtes connectés, vous interagissez, avec le champ de neige de Higgs.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Certains savants pensent que des outils encore plus puissants que ceux qui ont été utilisés pour acquérir notre compréhension actuelle de la matière pourraient permettre de découvrir d’autres particules fondamentales.
Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản.
Une température plus élevée signifie que des particules se déplacent plus rapidement.
Nhiệt độ cao hơn nghĩa là các hạt sẽ di chuyển nhanh hơn.
Si vous regardez les équations basiques du modèle standard, comme écrit sur mon T- shirt, elles sont vraiment symétriques, c'est pourquoi toutes les particules différentes apparaissent de la même manière
Nếu bạn nhìn vào các phương trình cơ bản của mô hình chuẩn, như được viết trên T- shirt của tôi, chúng đang rất đối xứng, theo cách mà tất cả các hạt khác nhau xuất hiện là như nhau.
J'ai trouvé quelques particules rouges sur le sol.
Tôi tìm thấy vài mảnh màu đỏ trên sàn.
Et localement vous pourrez y construire des accélérateurs de particules, et apprendre la physique des particules élémentaires, et la chimie, etc...
Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật lý nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân.
Il faut une matière solide, microscopique, comme des particules de poussière ou de sel; il en faut, par centimètre cube d’air, des milliers et jusqu’à des centaines de milliers, qui jouent le rôle de noyaux autour desquels se forment les gouttelettes.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
On y distingue deux types de particules élémentaires: les fermions, qui constituent la matière, et les bosons, qui distribuent les forces.
Theo đó, có hai loại hạt cơ bản: hạt fermion, các hạt vật chất, và hạt boson, các hạt truyền lực.
Pourquoi la théorie quantique des champs qui décrit un univers avec un certain nombre de forces, de particules, etc ?
Tại sao lại là thuyết trường lượng tử giải thích vũ trụ với một số lượng nhất định các luật và các hạt và nhiều nữa?
" Et bien le Modèle Standard prédit la fréquence et comment le boson de Higgs se désintègrera en diverses particules plus légères.
" Mô hình Chuẩn dự đoán hoạt độ và cách mà Higgs boson sẽ phân rã thành vô số các hạt nhẹ hơn.
Le Grand collisionneur de hadrons (LHC), l'accélérateur de particules physiques, qui va étre mis en marche avant la fin de cette année.
The Large Hadron Collier, một máy gia tốc hạt, chúng tôi sẽ khởi động vào năm nay.
Et lorsqu'ils jouent avec leurs particules, ils découvrent qu'elles font toute sorte de choses très étranges -- comme voler à travers les murs, ou être à deux endroits en même temps.
Và khi họ chơi đùa với những phân tử của họ, họ thấy họ làm những việc hơi kỳ cục -- như thể họ có thể bay qua các bức tường, hoặc họ có thể ở hai nơi khác nhau trong cùng một thời điểm.
En particulier, pour dévier une particule test de sa trajectoire géodésique, il faut lui appliquer une force extérieure.
Đặc biệt, để làm lệch hướng một hạt thử từ đường trắc địa của nó, thì phải có một ngoại lực tác dụng lên nó.
Les émissions de CO2 sont équivalentes aux émissions de tous les gaz à effet de serre et des particules qui causent le réchauffement, convertis en CO2.
Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2.
C'est- à- dire, vous avez 6 suivi de 23 zéros particules de gaz dans le contenant.
6 * ( 10^23 ) Có nghĩa là, bạn có số 6 với 23 số 0 phân tử khí trong quả bóng.
Cette énergie intrinsèque est ce que nous appelons la masse d'une particule, et en découvrant le boson de Higgs, le LHC a prouvé que cette substance était réelle, parce que c'est de ça dont les bosons de Higgs sont fait.
Và năng lực nội tại này chúng ta gọi là khối lượng của các hạt, and với sự khám phát ra hạt Higgs, máy gia tốc hạt lớn đã chắc chắn chứng minh chất này là có thật, bởi vì đó là vật chất làm nên hạt Higgs.
Cette force supplémentaire est suffisante pour écrabouiller les particules de tomates, alors peut-être qu'au lieu de petites sphères, elles sont transformées en petites ellipses et boum !
Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM!
Dans l'expression donnant l'énergie E, le terme m c2 représente l'énergie de la masse au repos de la particule.
Trong biểu thức viết cho năng lượng E, số hạng m c2 biểu diễn cho năng lượng ứng với khối lượng nghỉ của hạt.
Donc imaginez qu'on ait un certain type de particule appelée graviton... c'est le genre de débris que l'on s'attend à voir éjecté si les dimensions supplémentaires existent.
Vậy hãy tưởng tượng chúng ta có một loại hạt gọi là graviton -- đó là loại mảnh vụn mà chúng ta hy vọng sẽ phóng ra nếu các chiều không gian khác có thật.
Dmitri Ivanovski, contrarié que Beijerinck ne l'ait pas cité, refit l'expérience de Beijerinck et démontra que les particules d'encre sont assez petites pour passer à travers le filtre, laissant ainsi en suspens la nature physique, fluide ou particules, de l'agent pathogène.
Ivanovsky bối rối vì Beijerinck đã không trích dẫn ông, đã tái tạo bộ máy thí nghiệm của Beijerinck và đã chứng minh rằng các hạt mực nhỏ đủ để đi qua bộ lọc này, do đó để lại các hạt hoặc chất lỏng của mầm bệnh chưa được giải quyết.
Le temps propre d'une particule est le temps propre d'une horloge qui serait à sa place, c'est le temps qui s'écoule dans un référentiel où elle est immobile.
Thời gian riêng của một hạt là thời gian riêng của đồng hồ gắn với nó, nó là thời gian trôi qua trong một hệ quy chiếu mà hạt đứng yên.
Nous découvrons des particules qui pourraient se déplacer plus vite que la vitesse de la lumière, et toutes ces découvertes sont possibles grâce à la technologie développée ces dernières décennies.
Chúng ta sẽ tìm ra được những phân tử có thể di chuyển nhanh hơn vận tốc ánh sáng, và tất cả các khám phá này đều được được thực hiện nhờ vào công nghệ chỉ mới được phát triển trong vài thập kỷ gần đây.
Une des choses sur lesquelles il radotait était qu'une expérience d'accélérateur de particules pouvait échapper à tout contrôle et provoquer une réaction en chaîne qui détruirait le monde.
Một trong những thứ ông ta ca ngợi là thí nghiệm về máy gia tốc hạt có thể trở nên nguy hiểm và khởi động chuỗi phản ứng có thể tiêu diệt cả hành tinh.
Elle dit que si vous examinez de plus en plus près n’importe quel morceau de matière, au début vous trouverez des molécules et ensuite vous trouverez des atomes et des particules subatomiques.
Nó nói rằng nếu ta xem xét một vật chất bất kì, đầu tiên ta sẽ tìm thấy các phân tử, và rồi ta tìm thấy nguyên tử và những hạt nhỏ hơn.
30 Et s’il était possible à l’homme de compter les particules de la terre, oui, des millions de aterres comme celle-ci, ce ne serait même pas le commencement du nombre de tes bcréations ; tes rideaux sont encore étendus et cependant tu es là, et ton sein est là ; et tu es juste aussi ; tu es miséricordieux et bon à jamais ;
30 Và nếu loài người có thể đếm được hết những phần nhỏ của trái đất, phải, ahàng triệu trái đất giống như trái đất này, thì điều đó cũng chưa có thể gọi là bước đầu cho con số của bnhững vật sáng tạo của Ngài; và các bức màn của Ngài vẫn còn trải ra; và Ngài vẫn còn đó, và lòng Ngài vẫn ở đó; và Ngài vẫn công bình; Ngài vẫn thương xót và nhân từ mãi mãi;

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.