particulièrement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ particulièrement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particulièrement trong Tiếng pháp.

Từ particulièrement trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặc biệt là, nhất là, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ particulièrement

đặc biệt là

adverb

Hérodote disait que les jeux, particulièrement les dés,
Herodotus nói rằng trò chơi, đặc biệt là các trò chơi xúc xắc

nhất là

adverb

Beaucoup ont perdu la vie, particulièrement des enfants et des personnes âgées.
Nhiều người đã thiệt mạng, nhất là những người trẻ tuổi và già cả.

đặc biệt

adjective

J'aime particulièrement le petit pingouin Linux dans le fond.
Tôi đặc biệt thích chú chim cánh cụt Linux ở phía sau.

Xem thêm ví dụ

Ce n'est pas particulièrement la meilleure solution du monde en matière de design pour ceux d'entre nous qui sont vraiment des designers purs et durs.
Không hẳn giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Elle menace sérieusement la subsistance de millions de personnes, particulièrement en Afrique et en Chine.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
Particulièrement... quand elles ont cette forme.
Nhất là khi nó lấy cái hình hài này.
Un principe lui a été particulièrement utile : “ Cessez de juger, afin de ne pas être jugés ; car c’est avec le jugement dont vous jugez que vous serez jugés*.
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
C’est particulièrement le cas avec le traitement des maladies jusqu’à présent incurables ”.
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
Si les axes radiaux Paris - Lille, Paris - Bruxelles, Paris - Bordeaux et Paris - Le Havre sont les plus fréquentés, c'est la ligne de Grande Ceinture, particulièrement à l'Est de Paris, qui détient le record national pour le trafic fret.
Nếu các trục hướng tâm Paris – Lille, Paris – Bruxelles, Paris – Bordeaux và Paris – Le Havre hoạt động bận rộn nhất, thì tuyến đường sắt vành đai lớn Paris, đặc biệt là phía Đông Paris, giữ kỷ lục quốc gia về lưu thông hàng hóa.
En cette période spéciale de l’année, particulièrement en ce sabbat de Pâques, je ne peux m’empêcher de méditer sur l’importance des enseignements du Sauveur et sur son exemple doux et aimant dans ma vie.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Votre propre histoire personnelle de jeu est unique, et souvent ce n'est pas quelque chose à quoi on pense particulièrement.
Câu chuyện trò chơi của mỗi người độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ đặc biệt.
Stevenson a conclu que le service qu’il rendra dans le royaume de Dieu et particulièrement en tant qu’apôtre consistera davantage à diriger en servant qu’à servir en dirigeant.
Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo.
18, 19. a) De quelles idées du monde devons- nous particulièrement nous méfier ?
18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi?
Il n’est pas nécessaire d’imaginer un thème accrocheur dans le but de faire de ces moments quelque chose de particulièrement original ou mémorable; cela amènerait à imiter le monde, par exemple, dans ses réceptions avec bals costumés ou masqués.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Pourquoi sommes- nous particulièrement heureux que Jéhovah ait choisi Jésus Christ pour exercer sa domination en son nom?
Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý?
La deuxième est une ressource dont je suis particulièrement fière.
Tiếp tới là một nguồn thông tin mà tôi rất tự hào khi nhắc tới.
Ceux qui sont investis d’une certaine autorité devraient particulièrement garder une vision respectueuse de leurs frères et ne jamais ‘ commander en maîtres le troupeau ’.
Những người có quyền hành đặc biệt nên giữ thái độ tôn trọng anh em, không bao giờ ‘làm chủ cả bầy’ (1 Phi 5:3, BDM).
J’ai particulièrement appris à aimer les opéras de Giuseppe Verdi1. Le bicentenaire de sa naissance aura lieu cette semaine.
Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông.
Ce canyon est célèbre pour ses vingt-trois kilomètres de rapides qui peuvent être particulièrement dangereux.
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm.
Il tient particulièrement à ce que vous rencontriez sa sœur.
Anh ta rất muốn cháu gặp em gái anh ta.
Beaucoup font quelque chose de semblable en rejoignant les rangs des pionniers et en se rendant disponibles pour œuvrer là où le besoin est particulièrement grand.
Nhiều người làm tương tợ như thế bằng cách trở thành người khai thác và tình nguyện phục vụ tại những nơi có nhiều nhu cầu rao giảng.
Enfin, la dernière raison, que j'évoque avec un peu d'appréhension, particulièrement face à un public de TED, est en rapport avec ce que j'appelle la " techno- transe ".
Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. "
Sa culture a eu un rôle majeur dans la construction de l'Empire perse, et plus particulièrement dans celle de l'Empire achéménide, lorsque l'élamite en est devenu l'une des langues officielles.
Nền văn hóa của nó đóng một vai trò chủ yếu trong đế quốc Ba Tư, đặc biệt trong thời thời kỳ trị vì của nhà Achaemenes kế tục nó, khi tiếng Elam vẫn được sử dụng làm tiếng chính thức của đế quốc.
Cette fonctionnalité est particulièrement utile dans certains cas, par exemple si la page de votre panier d'achats est hébergée par un tiers.
Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng.
Les règles Google Ads suivantes s'appliquent particulièrement aux annonces graphiques dynamiques et sont souvent associées à des refus.
Các chính sách Google Ads sau thường có liên quan đặc biệt đến quảng cáo hiển thị hình ảnh động và thường dẫn tới quảng cáo bị từ chối.
Face à des épreuves particulièrement sévères, elles prient Dieu “ de façon plus ardente ” pour obtenir son esprit saint, sa direction et son soutien.
Khi đối mặt với thử thách nghiêm trọng, họ cầu nguyện “càng thiết”, xin Đức Chúa Trời ban thánh linh cũng như hướng dẫn và nâng đỡ họ.
Le contraste des taux d'alphabétisation est particulièrement fort entre les femmes chinoises et les femmes indiennes.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
Dès 1918, la classe de l’épouse a commencé à prêcher un message qui concernait particulièrement les humains appelés à vivre sur la terre.
Ngay kể từ năm 1918, lớp “người vợ mới cưới” đã bắt đầu rao giảng một thông điệp đặc biệt quan hệ đến những người có hy vọng sống trên đất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particulièrement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.