particularité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ particularité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particularité trong Tiếng pháp.

Từ particularité trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặc điểm, nét đặc thù, tính năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ particularité

đặc điểm

noun

Quelles sont les particularités de ce livre ?
Một số đặc điểm nổi bật của sách này là gì?

nét đặc thù

noun

Donnez-leur les moyens de se représenter les lieux et les particularités de l’endroit où ils se sont produits.
Hãy giúp chúng hình dung vị trí và những nét đặc thù của vùng đất nơi sự việc diễn ra.

tính năng

noun

Xem thêm ví dụ

8. a) Quelle méthode d’enseignement fondamentale était utilisée en Israël, mais avec quelle particularité importante?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
L’extraversion et l’introversion ne sont que deux exemples des particularités du comportement humain.
Hướng nội và hướng ngoại chỉ là hai tỉ dụ về những cách sử kỷ tiếp vật (particularités du comportement) của con người.
En conséquence, les maires, les conseillers municipaux, et les autorités locales bénéficient d'un degré de confiance bien plus grand que les officiels des gouvernements nationaux, et c'est la troisième particularité des maires.
Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố và chính quyền địa phương có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều, và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng, so với các ủy viên chính phủ.
Indiquez la particularité physique qui vous déplaît le plus chez vous et expliquez pourquoi.
Hãy cho biết bạn không thích điểm nào nhất về mình và giải thích tại sao điểm đó khiến bạn phiền lòng.
De plus, une prévision correcte pour une zone étendue ne prend peut-être pas en compte les particularités locales du relief.
Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết.
Ce livre sacré ancien explique que nous devons nos particularités humaines au fait que nous avons été créés “ à l’image de Dieu ”, autrement dit que nous sommes en mesure de refléter (à un degré moindre) les traits de personnalité de notre Créateur (Genèse 1:27).
Cuốn thánh thư cổ này giải thích rằng con người có những nét độc đáo riêng là do được tạo nên “như hình Đức Chúa Trời”—tức có khả năng phản ánh (tuy ở mức độ thấp hơn) các cá tính của Đấng Tạo Hóa.
Revoyez les particularités du nouveau livre : des titres de chapitre frappants, des illustrations attirantes, des encadrés de révision à la fin de chaque partie, des cartes et des tableaux pour mieux saisir les détails.
Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết.
McClintock et Strong en parlent comme de “l’une des plus anciennes et des plus remarquables sectes de la synagogue juive, secte dont la particularité était de respecter strictement la lettre de la loi écrite”.
M’Clintock và Strong đã miêu tả phái Karaite của Do-thái giáo là “một trong những giáo phái xưa nhất và độc đáo nhất của nhà hội Do-thái, có đặc tính là theo sát từng ly từng tí những điều viết trong luật pháp”.
Vous êtes là debout et vous ne faites que frotter ce bout de verre sans particularité.
Bạn đang đứng ở đâu đó và vuốt ve miếng thủy tinh vô dụng này.
Ils pensent ne pas pouvoir mourir comme si elles avaient le don de particularité?
Ngươi, Jake, có hài lòng với việc già đi và chết... nếu không có năng lực đặc biệt không?
Elle offre la particularité d'être entourée par le cimetière.
Phần riêng chính là cảnh quan xung quanh hay phối cảnh của nghĩa trang.
Le « Glen » a aussi la particularité d'être le seul avion à avoir largué des bombes sur le continent américain lors de la Seconde Guerre mondiale, dans un incident connu comme l'Attaque aérienne de Lookout.
Chiếc máy bay đã được sử dụng trong nhiều phi vụ trinh sát trong suốt cuộc chiến tại Thái Bình Dương, và cũng là máy bay duy nhất đã ném bom xuống lục địa Hoa Kỳ trong Thế Chiến II, trong sự kiện được biết dưới tên gọi Vụ không kích Lookout.
En approchant, j’ai reconnu d’autres particularités du paysage, une colline, un embranchement de route, une église, un pont sur une rivière.
Khi lại gần hơn, chúng tôi nhận ra một số điểm mốc—một ngọn đồi, một ngã ba đường, một nhà thờ, một cây cầu bắc ngang dòng sông.
Il doit son nom et sa particularité à la fête nationale d’Athènes : les Panathénées.
Tên và tính chất đặc thù của nó được rút ra từ ngày quốc lễ của A-thên, lễ Panathenaea.
Cette Bible présente quelques particularités intéressantes.
Bản Kinh Thánh Berleburg hẳn có một số điểm đáng chú ý.
S'il s'agit d'un site d'e- commerce, quelle est sa particularité par rapport aux autres?
Hay nếu bạn có 1 địa chỉ thương mại điện tử, điều gì sẽ làm tách biệt trang của bạn với trang của người khác?
Quelles sont les particularités de ce livre ?
Một số đặc điểm nổi bật của sách này là gì?
“Une des particularités de phthonos, explique le même dictionnaire, c’est que la personne n’est pas consciente de son problème.
Tự điển đó giải thích: “Một đặc điểm của tính phthonos là sự thiếu ý thức.
Cette particularité les distingue des gens en général.
Điều này quả làm họ khác người ta.
Chacune de ces îles ayant sa particularité, nous souhaitons en voir quelques-unes.
Bởi lẽ mỗi đảo có một sắc thái riêng, nên chúng tôi muốn đi tham quan một vài đảo.
Sa particularité est que son centre-ville et certains de ses quartiers (dont la zone industrielle de Ducos) sont essentiellement construits sur des remblais ou des polders, réalisés après l'assainissement de différentes zones marécageuses littorales au XIXe siècle (centre ville de 1855 à 1872, quartier Latin et quartier de Montravel en 1882) ou bien plus récemment gagnés sur la mer (zone industrielle, port autonome, marinas, notamment celle du Port-Moselle qui a fait l'objet de plusieurs tranches entre 1906 et les années 1980).
Tính độc đáo của thành phố là khu vực trung tâm và một số vùng lân cận (bao gồm cả khu công nghiệp Ducos) cơ bản là được xây dựng trên bờ biển và lấn biển, được tiến hành sau khi khai hoang các vùng đất ngập nước ven biển khác nhau trong thế kỷ 19 (trung tâm thành phố từ 1855 đến 1872, khu Latin và khu Montravel trong năm 1882) hay gần đây là lấn biển (khu vực công nghiệp, bến cảng, bến du thuyền, trong đó có Port-Moselle).
Voici quelques particularités du nouvel agencement de cette revue.
Chúng tôi xin giải thích vài khía cạnh của ấn bản mới này.
● Une étoile massive : Autre particularité du Soleil, toujours selon Guillermo Gonzalez : “ Parmi les étoiles situées dans la même zone, il fait partie des 10 % les plus massives. ” (New Scientist).
● Một ngôi sao khổng lồ : Tạp chí New Scientist cho biết là theo Gonzalez, một nét đặc thù liên hệ khác là “mặt trời là một trong số 10 phần trăm những ngôi sao có khối lượng lớn nhất trong vùng không gian phụ cận nó”.
Sur cette liste figuraient les traits distinctifs de chaque phare, notamment les particularités de leur signal.
Danh sách này ghi đặc điểm của mỗi ngọn hải đăng, kể cả cách chiếu sáng của hải đăng ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particularité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.