passarinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passarinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passarinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ passarinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chim non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passarinho

chim non

noun

Ela come como um passarinho e quase não sai de casa.
Con bé ăn ít như chim non vậy, nó hầu như không chịu ra khỏi nhà.

Xem thêm ví dụ

Não vou confirmar nem vou desmentir, mas posso dizer que confio nesse passarinho para duplicar o investimento.
tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.
O Estado pagou-lhe uma passarinha.
Nhà nước trả hết toàn bộ tiền.
Pai, o passarinho está machucado.
Bố nhìn kìa, con chim bị thương rồi.
Ei, que tal, passarinho?
Này, có chuyện gì, Tweety?
Um passarinho.
Tin đồn ấy mà.
Passaste notas aos passarinhos do Varys.
Ngươi giao thư cho mấy con chim nhỏ của Varys.
Os seus passarinhos são lindos!
Bà có những người bạn thật đáng yêu.
Ei, passarinhos!
Treo vào phòng trong đi.
Vamos, passarinho!
Gà Tây, đi thôi nào.
Disse-me um passarinho que ouve a NPR na carrinha de transporte.
A, một con chim non vẫn thường nghe NPR trên xe tải nói với tôi.
Sabe por que o passarinho fez isso? —
Em biết con chim đang làm gì không?—
Para um passarinho que não é migratório, esta é uma grande viagem.
Với một con chim nhỏ, chưa từng di cư, đây là một chuyến đi rất dài.
Ela de fato tinha decidido se refugiar debaixo das asas de Jeová Deus, como um passarinho se aconchega no ninho sob a proteção de sua mãe.
Cô đã đến nương náu dưới cánh Đức Giê-hô-va, như con chim non rúc dưới cánh mẹ để được che chở.
Cuidar desse gracioso passarinho nos lembra o que Jesus disse a seus discípulos: “Não se vendem dois pardais por uma moeda de pequeno valor?
Chăm sóc con chim bé nhỏ đáng yêu này khiến chúng tôi nhớ đến lời của Chúa Giê-su nói với các môn đồ: “Hai con chim sẻ há chẳng từng bị bán một đồng tiền sao?
Teria corrido bem se a Passarinho não tivesse endoidado.
Mọi thứ sẽ ổn thôi nếu Con Chim Điên đằng kia không nổi khùng.
É, você é um passarinho tão preguiçoso.
Mày đúng là con chim lười.
Sim, obrigado por nos protegeres dos passarinhos.
Uh, cám ơn vì đã bảo vệ chúng tôi khỏi những con chim.
O homem não consegue fazer um passarinho, uma flor nem outros seres vivos.
Loài người không thể tạo ra một con chim non, một bông hoa hay bất cứ một sinh vật nào.
Todos os vossos espiões, os vossos passarinhos, não vos disseram que o Viserys era cruel, estúpido e fraco?
Tất cả gián điệp, và những chú chim nhỏ của ngài, chúng có nói với ngài rằng Viserys là kẻ độc ác, ngu ngốc và yếu đuối không?
Olá, passarinho.
Chào, vẹt nhỏ.
Os meus passarinhos investigaram-no.
Lũ chim nhỏ của tôi đã điều tra.
Como reagiu o nosso passarinho?
Con chim bé nhỏ của chúng tôi đã phản ứng thế nào?
E o passarinho cantou.
con chim nhỏ đó đã lên tiếng.
Apenas voe, pequeno passarinho.
bay đi, con chim bé nhỏ.
Os vossos passarinhos podem chegar a Meereen?
Lũ chim của ngươi có vào được thành Meereen không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passarinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.