passeio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passeio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passeio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ passeio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đi chơi, tua, Đi bộ, đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passeio

đi chơi

noun

De qualquer forma, me leva a passear com você de carro novo?
Thôi nào, ta sẽ đi chơi bằng ô tô cậu mới mua đúng ko?

tua

noun

Đi bộ

noun

O nosso último Verão A passear de mão dada
Mùa hè cuối cùng của chúng ta Đi bộ tay trong tay

đi dạo

noun

Estou aqui apenas para dar um passeio, esticar as pernas.
Tao đến đây đi dạo một lát thư gân giãn cốt tí.

Xem thêm ví dụ

Não passei no meu exame de motorista.
Ừ, đại khái là anh đã thi rớt bằng lái.
Passei a noite anterior debruçado sobre livros, revisando a anatomia e os estágios da operação.
Tôi dành cả đêm trước để dò qua các loại sách giáo khoa phẫu thuật, xem lại giải phẫu học và các bước trong ca mổ.
Levei materiais da biblioteca que tivessem fruta nos seus títulos e usei-os para fazer um passeio de pomar com estes frutos do conhecimento.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
Passei 4 anos a tratar da tua libertação.
Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do.
E eu passei o dia inteiro a viver o meu sonho de infância a passear com este urso pela floresta.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
Eu passei informações para a Divisão 39.
Tôi mớm tin cho Cục 39.
♪ Aquilo pelo que passei, o doutor se apercebeu ♪
Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc.
Encontrei um velho amigo, e as coisas ficaram... interessantes, e passei as últimas semanas na cadeia.
Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù.
passei por isso.
Tôi cũng đã từng trải mà.
Então voltei para a minha investigação e passei os dois anos seguintes a tentar compreender o que os que amam incondicionalmente, que escolhas é que eles fazem e o que é que nós fazemos com a vulnerabilidade.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Mas passei no teste oral.
Nhưng tôi đã vượt qua bài thi nói.
Um passeio pela torre revela como os moradores descobriram como criar paredes, como fazer circular o ar, como criar transparência, a circulação por toda a torre, criando essencialmente uma casa que está plenamente adaptada às condições do local.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
(Isaías 48:17, 18) Também passei a ter um objetivo na vida: adorar a Jeová e ajudar outras pessoas a aprender sobre ele.
Tôi cũng tìm thấy mục đích cho đời sống mà trước đó chưa bao giờ có được, đó là phụng sự Đức Chúa Trời và giúp người khác tìm hiểu về ngài.
Com o tempo, passei a ter plena confiança nela.”
Dần dần, tôi hoàn toàn tin cậy vợ mình”.
Eu nunca passei 30 segundos seguidos feliz.
Tôi chưa bao giờ vui 30 giây liên tục trong đời mình.
Passei a gostar muito das óperas de Giuseppe Verdi.1 Nesta semana comemoramos o bicentenário de seu nascimento.
Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông.
Quando evacuaram o Parque Zuccotti, passei três dias numa cela.
Khi họ thanh lọc Zuccotti Park, tôi bị 3 ngày trong nhà giam.
Ali passei a ter novas prioridades — uma mudança e tanto.
Lúc đó, quan niệm của tôi về điều ưu tiên trong đời sống đã thay đổi hẳn.
Passei a noite inteira pensando em fazer isso.
Tôi đang nghĩ về việc này cả đêm.
Esse delicioso lanche deu aos turistas a energia que precisavam para continuar o passeio.
Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi.
Durante um passeio no Central Park, Giselle pergunta à Robert (Patrick Dempsey) sua opinião sobre o amor, depois de descobrir que ele está com sua namorada, Nancy (Idina Menzel), há cinco anos e ainda não a pediu em casamento.
Trong khi hai người đang đi bộ cùng nhau ở Công viên trung tâm (Central Park), Giselle hỏi Robert (Patrick Dempsey) xem anh có suy nghĩ thế nào về tình yêu, sau khi cô biết rằng anh đã có bạn gái, Nancy (Idina Menzel), được 5 năm mà vẫn chưa ngỏ lời cầu hôn.
Passei quase uma hora à procura de ti.
Tôi đã dành cả tiếng để lái xe tìm cô!
Era uma mulher má, egoísta demais para assinar. Portanto passei esses 11 anos ajoelhado e a rezar.
Bà là một người đàn bà xấu xa ích kỷ tới mức không thèm ký, nên tôi đã dành 11 năm đó quỳ gối và cầu nguyện.
A história do Profeta relata: “Passei o dia na sala superior da loja, (...) em conselho com o General James Adams, de Springfield, o Patriarca Hyrum Smith, os Bispos Newel K.
Lịch sử của Vị Tiên Tri ghi lại: “Tôi dành ra ngày đó trên căn lầu của cửa tiệm, ... họp Hội đồng với Tướng James Adams, ở Springfield, Tộc Trưởng Hyrum Smith, Các Giám Trợ Newel K.
" Passei pelo seu jardim, e marcou, com um olho,
" Tôi đi ngang qua khu vườn của mình, và đánh dấu, với một mắt,

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passeio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.