passear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passear trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ passear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đi, bước, đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passear

đi

verb

Josh, pode levar a Lucy pra passear pra mim?
Anh có thể dẫn Lucy đi dạo dùm tôi không?

bước

noun

Você acredita muito em um homem que deu um passeio em uma nave espacial contra vontade.
Em có nhiều niềm tin vào một người tự nguyện bước lên một con tàu vũ trụ.

đi bộ

verb

Mais para a tarde, há pessoas a passear.
Lát nữa sẽ có vài người đi bộ qua đây.

Xem thêm ví dụ

Mas, como tenho fracassado nisso, também tenho que consultar um "oráculo" chamado "Dark Sky", toda vez antes de ir passear, para previsões meteorológicas muito precisas dos dez minutos seguintes.
Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới.
Ela explicou- me que esse pai que ela tinha tido, lhes dizia que os vinha buscar no domingo para os levar a passear.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
E eu passei o dia inteiro a viver o meu sonho de infância a passear com este urso pela floresta.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
Também mostramos que temos boas maneiras por não falar, enviar mensagens de texto, comer ou passear pelos corredores desnecessariamente durante o programa.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Por exemplo, qualquer coisa que queiramos publicar, como "reunir" ou "encontrar-se" ou "passear", é automaticamente registado, comparado, e transmitido a uma equipa para posterior análise política.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
Vemos aqui uma série de formigas a passear e a interagir na arena do laboratório que está ligada por tubos a duas outras arenas.
Trên đây bạn thấy nhiều con đang di chuyển và tương tác trong một khay thí nghiệm có các ống nối tới 2 khay khác.
Então, a vizinha não se lembra de nenhum visitante. E ela nunca viu o jovem Wally, mas o velho Wally a pagava para passear e alimentar o cão.
Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo.
Clifford expressou o desejo de ir passear com Constance.
Vài ngày sau, Clifford ngỏ ý muốn đi dạo cùng Constance.
Há pouco tempo, fui passear com um grupo de jovens até o cume do Pico Ensign.
Cách đây không lâu, tôi đã đi bộ với một nhóm người trẻ tuổi lên đến đỉnh Ensign Peak.
Só estávamos a passear.
Bọn em chỉ đi bộ thôi.
Josh, pode levar a Lucy pra passear pra mim?
Anh có thể dẫn Lucy đi dạo dùm tôi không?
Chessy vai passear.
Cho Chessy đi tàu bay.
Podem- se levar a passear.
Bạn mặc nó đi dạo.
Fui passear.
Tôi chỉ đi dạo thôi mà.
Havia certo homem que gostava de passear à noite pela vizinhança.
Xưa kia có một người rất thích đi bộ xung quanh khu xóm của mình vào buổi chiều.
Não iríamos passear?
Tôi tưởng mình đang đi ngắm cảnh?
Leva a bébé a passear.
Đưa đứa bé đi dạo đi.
Um dia, fomos passear
Một ngày nọ, chúng tôi đi chơi xa
Mais para a tarde, há pessoas a passear.
Lát nữa sẽ có vài người đi bộ qua đây.
Disse à Assembleia de Bruxas para irem passear.
Còn bảo tình hình hội phù thủy cũng rất khả quan nữa.
Portanto, esta paisagem poderá servir-lhe de casa e tenho que confessar que tenho uma costela infantil, o rapaz que há em mim adoraria ver estas criaturas majestosas a passear de novo pelo "permafrost" do Norte. Mas tenho que reconhecer que a minha parte de adulto por vezes pondera se o devemos fazer ou não.
Vì vậy, vùng đất này sẽ là nơi sinh sống tốt cho nó, và tôi phải thừa nhận rằng có một phần trẻ con trong chính bản thân tôi, cậu bé trong tôi, mong muốn được nhìn thấy những sinh vật đồ sộ oai vệ, bước qua vùng băng giá vĩnh cửu ở phía bắc một lần nữa, nhưng tôi phải thừa nhận đó là một phần người lớn trong tôi đôi khi tự hỏi liệu chúng ta có nên làm thế.
Podem-se levar a passear.
Bạn mặc nó đi dạo.
Como raio conseguis passear nesta casa tão velha sem fazer um único ruído?
Sao cậu có thể dạo quanh ngôi nhà cũ kĩ mà không gây tiếng động?
Costumávamos passear juntos sem conversar.
Bọn mẹ từng đi bộ với nhau một đoạn dài mà chả nói câu nào.
És livre de passear pelo castelo, pelas praias, ires onde quiseres.
Anh được tự do đi dạo trong lâu đài, những bãi biển, đi bất cứ nơi nào anh muốn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.