pássaro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pássaro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pássaro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pássaro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chim, con chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pássaro

chim

noun

Os pássaros voam para o sul no inverno.
Chim bay về phía nam vào mùa đông.

con chim

noun

O pássaro estendeu suas asas.
Con chim giương đôi cánh.

Xem thêm ví dụ

Depois de passar por ele, tive a nítida inspiração de que devia voltar e ajudá-lo.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
O meu pai não era o tipo de homem militar; apenas lamentava não ter podido combater na II Guerra Mundial devido à sua deficiência, embora lhe tivessem permitido passar o teste físico de várias horas do exército até chegarem ao último teste, que era o da visão.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
O que faz a célula original passar a dividir-se?
Điều gì khiến cho tế bào nguyên thủy đó bắt đầu tự phân chia?
Se você não passar em uma avaliação, é possível tentar novamente depois de um dia.
Nếu không vượt qua được, thì bạn có thể làm lại bài đánh giá sau đó 1 ngày.
Passar por casa dos meus pais para um almoço tardio.
Ghé qua chỗ bạn anh để ăn trưa muộn nhé?
Beth, recebi a sua mensagem a cancelar o jantar e pensei em passar aqui.
Beth, tôi nhận được tin nhắn của cô về chuyện hủy bữa tối vì thế nên tôi đến đây.
Peça aos alunos que pensem em sua própria vida e ponderem se precisam abandonar algum pecado para passar por uma mudança espiritual, como aconteceu com Lamôni e o pai dele.
Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không.
Eu não quero que os jogadores se arrependam do tempo que passaram jogando, tempo este que eu os encorajei a passar assim.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
Se passar num hospital, um dos médicos talvez lhe diga que há algumas clínicas no campo onde se cuidam de casos simples; as emergências e os casos graves são encaminhados ao hospital.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Convido as jovens adultas da Igreja, onde quer que se encontrem, a olhar para a Sociedade de Socorro e a verem que são necessárias lá, que nós as amamos, que podemos passar uma época maravilhosa juntas.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Hoje, a minha tia está a lutar corajosamente e a passar por este processo com uma atitude muito positiva.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Vai passar a qualquer instante.
Tớ đã mất vài phút.
Ao passar a gravata diante do espelho, achei-me esquisitíssimo em trajes civis.
Khi đứng thắt cà vạt trước gương, tôi thấy buồn cười với bộ thường phục.
E há mais. — e é uma coisa com que se pode ficar maravilhado — é o que vos vou mostrar em seguida, que se está a passar sob a superfície do cérebro e olhando de facto para o cérebro vivo para ligações reais, vias reais.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Queremos passar um tempo com nossos filhos, mas também queremos desfrutar de nossos passatempos masculinos favoritos.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Ele vai-se passar quando lhe disser o que aconteceu.
Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này.
Estes pássaros eram caçados pela carne que era vendida às toneladas, e era fácil fazê-lo porque quando estes bandos enormes se aproximavam do solo, eram tão densos que podiam aparecer centenas de caçadores e cercadores e abatê-los às dezenas de milhares.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Deus pode lhe ajudar a lidar com os problemas e as dificuldades da vida se passar a conhecê-lo bem e aprender a fazer a Sua vontade.
Khi bạn hiểu rõ về Đức Chúa Trời và học biết ý định Ngài, Ngài có thể giúp bạn vượt qua những gian nan thử thách trong đời sống.
Denunciar alguém que está se fazendo passar por mim.
Báo cáo một người nào đó đang mạo danh tôi.
Os usuários estão propensos a passar por esse anúncio de banner várias vezes quando estão em um alto nível de engajamento com o aplicativo.
Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn.
Contudo, com o passar dos anos, detectei um tema comum a muitas das respostas às minhas perguntas.
Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi.
Só podemos passar se a explodirmos.
Chỉ còn cách cho nổ nó thôi
Ela vai passar.
Nó sẽ qua khỏi mà.
12 Quem imitava e imita perfeitamente a Jeová em passar na prova de lealdade é Jesus Cristo.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pássaro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.