passionnant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passionnant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passionnant trong Tiếng pháp.

Từ passionnant trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm say mê, mê li, rất lý thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passionnant

làm say mê

adjective

mê li

adjective

rất lý thú

adjective

Votre idée est passionnante.
Ý tưởng của cô rất lý thú.

Xem thêm ví dụ

C'est passionnant.
Muốn nghe nữa lắm.
Tandis que ces trois passionnantes révolutions sont en cours, ce n'est malheureusement que le début, il faut encore faire face à de nombreux défis.
Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách.
En acceptant cette invitation, je me suis aperçue que je découvrais des choses nouvelles et passionnantes, dans ce livre, bien que je l’aie déjà lu de nombreuses fois.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
De passionnantes histoires d'animaux sont dans mes rêves et je les chanterai toutes si je / ne suis pas épuisé ou fatigué.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Pour d’autres, c’est un aspect passionnant de la vie.
Đối với những người khác, thì đó là một phần phấn khởi của đời sống.
Il a dit à Pierre avec gentillesse : “ Cesse d’avoir peur ”, puis lui a parlé de l’œuvre passionnante consistant à faire des disciples à laquelle il prendrait part (Luc 5:8-10).
Ngài nhân từ nói: “Đừng sợ chi”, và rồi nói cho Phi-e-rơ biết về công việc đào tạo môn đồ đầy phấn khởi mà ông sẽ có phần tham gia.
CE FUT sûrement quelque chose que d’entendre Jésus énoncer une de ses plus passionnantes prophéties, là, sur le mont des Oliviers, une colline qui dominait le temple de Jérusalem.
Hẳn chúng ta vô cùng hào hứng nếu ngồi trên núi Ô-liu, nhìn xuống đền thờ Giê-ru-sa-lem và nghe Chúa Giê-su nói một trong những lời tiên tri đáng chú ý nhất.
Quel travail agréable et passionnant ils avaient reçu !
Hơn nữa, cả hai chia sẻ tình nghĩa phu thê nồng ấm cho nhau.
Celui-ci lui avait donné un travail intéressant, passionnant, qui lui procurerait une satisfaction et un plaisir extrêmes.
Và Đức Chúa Trời đã đặt trước mặt A-đam công việc hào hứng, hấp dẫn, sẽ làm cho ông thỏa lòng và vui thú thật nhiều.
Ce récit passionnant montre comment une nation déchirée par les conflits devient un royaume uni et prospère sous la direction d’un roi valeureux.
Câu chuyện ly kỳ trong sách kể về một quốc gia đầy xung đột được thống nhất và thịnh vượng dưới sự cai trị của vị vua can đảm.
Papa et maman rendaient les choses amusantes et passionnantes !
Ba mẹ tôi đã làm mọi thứ trở nên thú vị, hào hứng và vui vẻ!
Quels événements passionnants ont enthousiasmé les serviteurs de Jéhovah en ces derniers jours ?
Các biến cố hào hứng nào khiến tôi tớ Đức Giê-hô-va thấy nô nức trong những ngày sau rốt này?
□ Quelles vérités passionnantes ont été révélées en 1935?
□ Những lẽ thật vĩ đại nào được tiết lộ năm 1935?
La biographie passionnante de frère Frost a été publiée dans La Tour de Garde du 15 janvier 1962, pages 28 à 31.
Kinh nghiệm sống động của anh Frost được đăng trong Tháp Canh ngày 15-4-1961, trang 244-249 (Anh ngữ).
Les apôtres et les autres disciples qui écoutent Jésus comprennent donc que des évènements passionnants sont encore à venir.
Vì thế, các sứ đồ và môn đồ có thể hiểu rằng có nhiều điều lý thú sẽ diễn ra trong tương lai.
Les sursauts gamma sont encore plus passionnants: ils sont les événements les plus énergétiques dans l'Univers.
Thú vị hơn nữa là các vụ nổ tia gamma, những sự kiện giàu năng lượng nhất trong Vũ trụ.
Ces années de service en Espagne ont été des plus passionnantes.
Những năm ấy ở Tây Ban Nha thật hồi hộp.
Ils l’entendaient de leurs propres oreilles leur expliquer la Parole de Dieu, les instruire de vérités passionnantes.
Chính tai họ nghe ngài cắt nghĩa Lời Đức Chúa Trời và dạy dỗ những sự thật tuyệt diệu.
Il se révèle être une personne avec qui nous pouvons nouer une relation passionnante.
Ngài cho biết chúng ta có thể có mối quan hệ đầy ý nghĩa với Ngài.
Ils ont des qualités qui peuvent transformer l’existence ordinaire en une vie passionnante et d’abondance.
Các cá tính đó là những đức tính mà có thể biển đổi cuộc sống bình thường thành một cuộc sống đầy phấn khởi và dư dật.
Regarde des vidéos passionnantes dont on peut tirer de précieux enseignements, comme l’importance d’apprendre à pardonner.
Xem các video sôi động chứa đựng những bài học quý giá, ví dụ như việc sẵn lòng tha thứ.
Ce qui est passionnant avec les motos c'est ce magnifique mélange entre la technologie et le design.
Mỗi chiếc mô tô đều đặc biệt ở sự tích hợp hoàn hảo giữa kỹ thuật và thiết kế.
Du point de vue sensoriel, nous absorbons toutes sortes de choses, des mélanges de choses bonnes, mauvaises, passionnantes, effrayantes, pour avoir cette exposition sensorielle, cette sensation de ce qui se passe.
Bằng trực quan, chúng ta cảm nhận mọi thứ -- hỗn hợp của mọi thứ theo cách tốt, xấu, thú vị hoặc đáng sợ và chúng luôn đến thông qua trực quan của chúng ta, cảm nhận mọi thứ đang diễn ra.
Son examen passionnant du Psaume 24 a fait toucher du doigt à toute l’assistance le privilège insigne qui est celui de louer Jéhovah en sa qualité de Souverain Seigneur.
Phần thảo luận thu hút của anh Schroeder về bài Thi-thiên 24 đã nhấn mạnh cho mọi người hiện diện thấy rằng được hoan hô Đức Giê-hô-va là Chúa Tối thượng là một đặc ân lớn biết bao.
Selon le site ScienceNOW, l’araignée sauteuse est « un exemple passionnant d’animal qui, bien que long d’un demi-centimètre et doté d’un cerveau plus petit que celui d’une mouche, parvient à réunir et à utiliser des informations visuelles complexes ».
Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passionnant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.