passerelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passerelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passerelle trong Tiếng pháp.

Từ passerelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầu nhỏ, cầu tàu, giá đèn chiếu, Cổng giao tiếp - Gateway. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passerelle

cầu nhỏ

noun

cầu tàu

noun (hàng hải) cầu tàu; đài chỉ huy)

giá đèn chiếu

noun (sân khấu, điện ảnh) giá đèn chiếu)

Cổng giao tiếp - Gateway

Xem thêm ví dụ

Passerelle à Amiral Kirk.
Đài Chỉ huy gọi Đô đốc Kirk.
Le Shirayuki est frappé par un obus explosant sur sa passerelle au cours de la bataille, tuant l'un des membres d'équipage et en blessant 11 autres.
Shirayuki trúng phải một quả đạn pháo vào cầu tàu trong trận này, làm thiệt mạng một thành viên thủy thủ đoàn và làm bị thương 11 người khác.
venir sur la passerelle.
Xin mời lên đài chỉ huy.
Une fois l'enregistrement synthétique de type DNS dynamique configuré, vous devez configurer un logiciel client, lequel sera lié à votre hôte ou serveur (la ressource derrière la passerelle), ou à la passerelle même, et qui détectera les changements d'adresse IP et utilisera le nom d'utilisateur et le mot de passe générés pour acheminer les nouvelles adresses aux serveurs de noms de Google.
Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google.
Passerelle, ici équipe Vautour, je répète, aucun signe de...
Đài chỉ huy, Đội Kền Kền đây, tôi nhắc lại, không có dấu hiệu của...
Nous ne sommes peut- être pas très nombreux, mais si on fait notre publicité comme de bon et positif exemple, il y en aura d'autres -- hommes et femmes -- qui pourront par la suite combler la lacune -- de nouveau, revenant à cette idée de passerelle -- entre le Yémen et le monde et parler tout d'abord de reconnaissance puis de communication et de compassion.
Có thể những người như chúng tôi chưa nhiều, nhưng nếu chúng tôi được quảng bá như là những hình mẫu tích cực thì sẽ có nhiều người khác - nam và nữ - cũng sẽ dần dần thu hẹp khoảng cách -- và trở thành cầu nối -- giữa Yemen và thế giới và kể những câu chuyện về sự giác ngộ về sự thông tri và đồng cảm.
Le pilote, expert en la matière, se tient sur la passerelle, à côté du capitaine, et le guide.
Trên đài chỉ huy, người hoa tiêu đứng cạnh thuyền trưởng và đưa ra sự hướng dẫn thành thạo.
En juillet 2006, la passerelle piétonne Simone-de-Beauvoir, dessinée par Dietmar Feichtinger, relie l'esplanade de la Bibliothèque nationale de France au jardin de Bercy, de l'autre côté de la Seine.
Tháng 7 năm 2006, cây cầu Simone-de-Beauvoir do kiến trúc sư Dietmar Feichtinger thiết kế được hoàn thành, nối bãi cỏ của Thư viện Quốc gia với công viên Bercy bên kia sông Seine.
Les abeilles apparemment, peuvent être la passerelle vers d'autres choses.
loài ong có thể là cánh cửa dẫn tới những điều khác
Les ingénieurs Louis-Alexandre de Cessart et Jacques Vincent de Lacroix Dillon conçoivent cette passerelle pour qu'elle ressemble à un jardin suspendu, avec des arbustes, des bacs de fleurs et des bancs.
Các kỹ sư Louis-Alexandre de Cessart và Jacques Dillon được giao thiết kế và phụ trách thi công cây cầu mới này, họ dự kiến xây dựng một cây cầu có dạng một khu vườn treo, với các cây nhỏ, các bồn hoa và ghế dài.
Pouvez-vous venir sur la passerelle?
Thuyền trưởng, ông lên đài chỉ huy được không?
Il existe dans de nombreuses langues des mots et formules de transition simples qui permettent de jeter de telles passerelles entre une idée et sa suivante.
Trong nhiều ngôn ngữ, có thể dùng những từ nối đơn giản để cho thấy mối quan hệ giữa ý tưởng mới với ý tưởng trước đó.
Le DNS dynamique permet de diriger votre domaine ou sous-domaine vers une ressource située derrière une passerelle, laquelle est assortie d'une adresse IP attribuée dynamiquement.
DNS động cho phép bạn chuyển hướng miền của bạn hoặc một miền phụ đến tài nguyên phía sau một cổng vào có địa chỉ IP được gán động.
On voit de plus en plus de ces programmes dans le monde comme une passerelle vers une meilleure santé des mères et des enfants.
Cả thế giới đang ngày càng nhìn thấy những chương trình này như chiếc cầu nối đến sức khỏe toàn diện của cả con và mẹ.
Leur mère, qui leur avait recommandé d’utiliser la passerelle, dit plus tard à la mère de Jean : “ Comme j’aurais souhaité qu’elles soient aussi obéissantes que votre fils ! ” — Éphésiens 6:1.
Sau này bà nói với mẹ của John: “Phải chi chúng biết vâng lời như con trai chị”.—Ê-phê-sô 6:1.
“On ne peut pas comme cela marcher le long d’un quai, franchir des passerelles et monter à bord des bateaux, explique Peter, 32 ans et ancien marin.
Anh Peter, 32 tuổi, một cựu thủy thủ, nói: “Muốn lên tàu người ta không phải chỉ việc ra bến tàu, leo lên cầu tàu mà vào được đâu.
Retournez à la passerelle et assurez-vous qu'elle est clôturée, ok?
Quay lại cây cầu, bảo đảm là nó an toàn, được chứ?
Passerelle à Riker.
Phòng điều khiển gọi Riker.
Passerelle au Capitaine.
Đài chỉ huy gọi Thuyền trưởng.
Où est la commande de la passerelle?
Tìm cái điều khiển để làm cầu.
Les filles, ça c'est mieux que la passerelle.
Và họ nói đây là công việc ưa thích của mình.
Passerelle bloquée.
Tôi đã phong tỏa tàu điều khiển.
Capitaine sur la passerelle.
Cơ trưởng lên đài chỉ huy.
À la passerelle.
Đô đốc lên Đài chỉ huy.
Entretien à la passerelle 7.
Bảo trì gọi cầu số 7.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passerelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.