passeur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passeur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passeur trong Tiếng pháp.

Từ passeur trong Tiếng pháp có các nghĩa là sãi, người lái đò ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passeur

sãi

noun

người lái đò ngang

noun

Xem thêm ví dụ

Passeurs de dope pour Cohen.
Mày thường chạy ma túy cho Mickey Cohen.
Le passeur d'âmes nous attend!
Chúng đang chờ đợi ta...
Tous les passeurs le connaissent.
Những kẻ buôn lậu đều biết nó.
" Dîtes moi votre nom! " Demanda le passeur.
" cho tôi biết tên anh " người lái đò hỏi
Cela sauverait des vies, cela amoindrirait le marché des passeurs et marquerait la fin du désordre observé en première ligne européenne dans des zones comme les îles grecques.
Nó sẽ cứu mạng sống nó sẽ cắt giảm toàn bộ thị trường buôn lậu, và nó sẽ loại bỏ sự hỗn loạn chúng ta nhìn thấy từ phía châu Âu trong các khu vực như các hòn đảo Hy Lạp.
Venant pour la plupart de pays pauvres, les immigrants clandestins peuvent rarement payer les passeurs à l’avance.
Vì đa số di dân bất hợp pháp đến từ các quốc gia nghèo, nên ít người có thể trả trước cho các tay buôn lậu.
L'îlot du Passeur-aux-Vaches, à la pointe aval de l'île de la Cité.
Îlot du passeur-aux-vaches: ở mũi phía hạ lưu của đảo Île de la Cité.
Mais pour ça... il vous faut un passeur.
Nếu thế ông sẽ cần 1 tay buôn lậu đấy.
Cela coûte environ 1 000 € de payer un passeur de la Turquie vers les îles grecques.
Nó có giá khoản 1000 euro để đưa 1 kẻ buôn lâu từ Thổ Nhĩ Kì sang các đảo ở Hy Lạp.
Il doit se croire génial avec ses morts-passeurs.
Hắn nghĩ hắn là thiên tài... vận chuyển ma túy trong xác chết.
L'argent est pour un passeur?
Số tiền này dành để nhập cư lậu phải không?
Kasov était un passeur.
Kasov đưa sang.
Dans les prochains jours, j'étais déterminée à garder une simple routine, à la fois pour garder l'esprit occupé pendant que j'attendais l'arrivée du passeur et pour ne donner aux hommes de Dougal la moindre information à rapporter.
Trong vài ngày tới, tôi quyết tâm sẽ duy trì thói quen sinh hoạt bình thường, một phần để giữ cho đầu óc khỏi căng thẳng khi chờ đợi... người thợ hàn đến đây... và phần khác để cho lính của Dougal chẳng thu được gì để báo cáo lại cho ông ta.
La Nouvelle Encyclopédie britannique explique: “Dans la description des textes funéraires égyptiens, le chemin qui mène au monde d’après est semé de terribles dangers: monstres épouvantables, lacs de feu, portes que l’on ne peut franchir sans formules magiques, et un sinistre passeur dont il faut déjouer par la magie les desseins maléfiques.”
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc” (The New Encyclopoedia Britannica) tuyên bố: “Các văn kiện tả đám tang người Ai-cập mô tả đường dẫn đến bên kia thế giới thì đầy nguy hiểm khiếp đảm: ma quái dữ dằn, hồ lửa, cửa vào phải niệm thần chú, và một lái đò ác ôn chuyên dùng âm mưu hiểm độc, phải dùng ma thuật mới thắng nổi”.
Le passeur est tout ce que j'ai.
Chỉ biết mỗi tên đó thôi.
On a eu un tuyau: il avait embauché un passeur pour passer la frontière.
Rồi có tin báo cậu ta đã thuê người giúp cậu ta vượt biên.
» Alors elle demanda à ses parents s'ils pouvaient partir, et après une discussion difficile, ils consentirent, et Bassem donna ses économies de toute une vie — 2500 dollars chacun — aux passeurs.
Vì vậy cô ấy xin phép bố mẹ để đi tị nạn Và sau một cuộc tranh cãi đầy nước mắt, họ ưng thuận, và Bassem đã đưa toàn bộ số tiền dành dụm của mình, 2500 đô mỗi người -- cho bọn buôn lậu.
Mais si en tant qu'enseignants nous abandonnons le simple rôle de passeurs de contenus et épousons ce nouveau paradigme en tant que cultivateurs de curiosité et de questions, nous pouvons alors peut-être apporter du sens à leur journée à l'école, et éveiller leur imagination.
Nhưng nếu chúng ta là những nhà giáo dục để lại đằng sau vai trò đơn giản là người phổ biến nội dung và ôm lấy một mô hình mới như những người nuôi trồng trí tò mò và các thắc mắc, chúng ta chỉ có thể mang lại một chút thêm ý nghĩa cho buổi học của chúng và châm ngòi trí tưởng tượng của chúng.
Il les cachait ensuite dans son grenier à foin en attendant que les passeurs les récupèrent.
Khi về nông trại, ông cất những thùng sách ở tầng lửng trong nhà kho, nơi chứa cỏ khô, cho đến khi có các anh đến để mang qua Đức.
Park recrute des coureurs de rue pour servir de passeurs au cartel de Braga.
Park là gã chiêu mộ các tay đua đường phố cho băng Braga.
Vous étiez une passeuse?
Cô muốn nói cô là kẻ buôn lậu?
Au moyen d’une analyse graphologique, la police a identifié un des passeurs-clé et l’a arrêté.
Qua phân tích chữ viết, cảnh sát xác định người gửi và bắt một thành viên chủ chốt của nhóm vận chuyển ấn phẩm.
J'ai besoin d'un passeur.
Tôi cần một người áp giải.
Une obole pour le passeur.
Tiền cho người lái đò.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passeur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.