pomme de terre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomme de terre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomme de terre trong Tiếng pháp.
Từ pomme de terre trong Tiếng pháp có nghĩa là khoai tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomme de terre
khoai tâynoun (Tubercule d'une plante, Solanum tuberosum, souvent consommé comme féculent, notamment en Amérique et en Europe.) Pas du schnaps, de l'aquavit, distillation de purée de pommes de terre. Không phải rượu khoai tây, là aqua vida, nhưng được chưng cất từ khoai tây nghiền. |
Xem thêm ví dụ
Haricots, viande, pommes de terre et pain. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
Pomme de terre (Solanum tuberosum). Ấu trùng ăn Solanum tuberosum. |
Riz, pommes de terre, crêpes, haricots. Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu |
Un steak, des pommes de terre et de la tarte. Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày. |
L'an dernier, Nicole voulait des galettes de pomme de terre et regarder la télé. Năm ngoái Nicole nói muốn ăn khoai và xem TV vào ngày sinh nhật. |
Mary, donnez les pommes-de-terre à notre tante Gardiner. Mary, đưa khoai tây cho mợ Gardiner. |
Mais il reste encore six pommes de terre pour demain Nhưng em còn sáu củ khoai tây cho ngày mai. |
Sous une pluie battante, les volontaires ont commencé par arracher les pommes de terre. Vì thế, những người tình nguyện phải đào khoai dưới cơn mưa tầm tã. |
Ce qu'il a fait, c'est qu'il a recréé l'image de la pomme de terre. Vị vua đã tái thương hiệu khoai tây 1 cách hiệu quả. |
Les pommes de terre avaient résisté et il y avait des poissons dans l’attrape-poissons. Khoai tây sống lại và lại có cá trong các bẫy cá. |
Va dans la cave me chercher des carottes et des pommes de terre pour le ragoût. Hãy lên trên gác mái lấy cho Mẹ ít cà-rốt và khoai tây để hầm thịt. |
Des pommes de terre, monsieur. Khoai tây, thưa ngài. |
Il a passé sa journée avec une pomme de terre au four. Cậu ta dành phần tốt nhất trong ngày để xem anh bắt chước củ khoai nướng. |
Avec les pommes de terre, jusqu'au jour 609. Với khoai tây, là 609 ngày. |
Les pommes de terre qui sont esthétiquement imparfaites sont données aux cochons. Khoai tây đem xuất khẩu bị khiếm khuyết, sẽ được đem đi cho lợn ăn. |
Ton père aurait su comment planter ces pommes de terre. Cha cháu phải biết cách sửa những quả cá chua này. |
Les agriculteurs ont été obligés de replanter les mêmes pommes de terre. Nông dân không có cách nào khác ngoài việc trồng lại giống khoai tây đó. |
Jetez tout, sauf les pommes de terre! Quăng tất cả mọi thứ chỉ trừ khoai tây! |
Des pommes de terre biologiques, cultivées sur Mars. Khoai tây tự nhiên, hữu cơ, do người sao Hỏa trồng. |
Steak, haricots, pommes de terre. Bít-tết, đậu, khoai tây. |
Ou des pommes de terre? Hay khoai tây? |
Pour le second repas de la journée, Maman faisait bouillir douze pommes de terre en robe des champs. Vào bữa ăn thứ hai trong ngày, mẹ luộc mười hai củ khoai tây để nguyên vỏ. |
Certains avaient encore quelques pommes de terre et d’autres même des biscuits. Một vài người còn có khoai tây và một số người còn có cả bánh qui. |
Les terrains étant plantés de pommes de terre, il a fallu procéder au ramassage. Mảnh đất của những người hàng xóm có trồng khoai tây và cần được thu hoạch. |
Un sac de pommes de terre et du chocolat. Tôi còn muốn một bao khoai tây và một ít sô cô la nữa, làm ơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomme de terre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pomme de terre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.