patinação artística no gelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patinação artística no gelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patinação artística no gelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ patinação artística no gelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trượt băng nghệ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patinação artística no gelo

trượt băng nghệ thuật

noun

Xem thêm ví dụ

Um ano depois, aos 12 anos, ela ganhou o título sênior do Campeonato Sul-Coreano de Patinação Artística no Gelo, tornando-se o mais jovem patinadora da história a ganhar esse título.
Một năm sau, ở tuổi 12, cô giành danh hiệu chuyên nghiệp tại Giải vô địch trượt băng nghệ thuật Hàn Quốc, trở thành vận động viên trẻ tuổi nhất đạt danh hiệu này.
Patinação acrobática, também conhecido como "acrobacia no gelo" ou "patinação extrema", é uma combinação de artes circenses, habilidades técnicas da ginástica artística, e patinação artística.
Trượt băng nhào lộn (Acrobatic skating): Còn được biết đến là "Nhào lộn trên băng" hay "Trượt băng hết sức" (Extreme skating), là một sự kết hợp của xiếc nghệ thuật, kĩ năng thể dục kĩ thuật, và trượt băng nghệ thuật.
Dez celebridades e dez patinadores profissionais formam casais e se desafiam na patinação artística a fim de tornar-se a equipe vencedora, que possui o intuito de realizar uma apresentação especial no gelo com Kim Yuna no mês de agosto.
Mười ngôi sao và mười người trượt băng chuyên nghiệp sẽ tạo thành đôi và thử thách lẫn nhau trong trượt băng để trở thành đội chiến thắng, người sẽ trình diễn với Kim Yu-na tại chương trình trượt băng đặc biệt vào tháng 8.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patinação artística no gelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.