pátio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pátio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pátio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pátio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pátio

sân

noun

A partir de agora, isto é o pátio.
Từ giờ, chỗ này được gọi là sân chung.

Xem thêm ví dụ

Ele entra no pátio externo e sai junto com as tribos não-sacerdotais, senta-se no pórtico do Portão Leste, e fornece alguns dos sacrifícios para o povo oferecer.
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
8 Assim como Jeová tinha dito, Hanamel, filho do meu tio, veio até mim no Pátio da Guarda e me disse: “Por favor, compre o meu campo em Anatote, na terra de Benjamim, pois você tem o direito de tomar posse dele e de resgatá-lo.
8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó.
ESTER tentou ficar calma ao se aproximar do pátio do palácio de Susã.
Ê-xơ-tê cố gắng giữ bình tĩnh khi cô bước vào sân cung điện tại Su-sơ.
21 Considerando tudo o que Ageu e Zacarias predisseram e tudo o que se cumpriu, temos sólidos motivos para levar avante a obra que Deus nos encarregou de realizar nos pátios terrestres de seu templo espiritual.
21 Nghĩ đến những lời tiên tri của A-ghê và Xa-cha-ri đã được ứng nghiệm và những gì sẽ được ứng nghiệm, chúng ta có lý do vững chắc để tiếp tục thực hiện công việc mà Đức Chúa Trời đã giao phó cho chúng ta làm tại hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài.
▪ Em que pátio serve a grande multidão?
▪ Đám đông vô số người hầu việc trong sân nào?
Quarto, quase todos — cegos, coxos e gentios incircuncisos — podiam entrar no Pátio dos Gentios.
Thứ tư, hầu như bất cứ ai—người mù, người tàn tật, và những người Dân Ngoại không cắt bì—cũng có thể vào Sân dành cho Dân Ngoại.
Eles adoram no pátio externo, e o mesmo riacho passa por esta parte do templo da visão.
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
No templo literal, os sacerdotes e os levitas tinham o privilégio de servir no pátio interno, mas só os sacerdotes podiam entrar no Santo.
Tại đền thờ trên đất, các thầy tế lễ và người Lê-vi có đặc ân hầu việc tại sân trong, nhưng chỉ có thầy tế lễ mới được phép vào Nơi Thánh.
No templo da visão, falta algo ao pátio interno, que tinha bastante destaque no pátio do tabernáculo e no templo de Salomão — uma grande bacia, mais tarde chamada de mar, em que os sacerdotes se lavavam.
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân.
Algumas semanas depois disso, sua irmã morreu diante dos seus olhos, esvaindo-se em sangue, vítima de um obus que caiu no pátio da escola.
Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường.
(Risdas) Destruímos tudo e enterramos no pátio dele.
(Cười) Chúng tôi tháo dỡ mọi thứ và đem chôn sau vườn nhà cậu ấy.
Então, Ester foi até o pátio do rei.
Ê-xơ-tê đi vào sân cung điện.
16 Então o povo foi e trouxe ramos a fim de fazer para si barracas, cada um no seu próprio terraço, bem como nos seus pátios, nos pátios da casa do verdadeiro Deus,+ na praça do Portão das Águas+ e na praça do Portão de Efraim.
16 Thế là dân chúng đi ra và mang những cành lá về để dựng lều cho mình, ai nấy làm trên sân thượng, trong sân nhà mình, trong các sân của nhà Đức Chúa Trời,+ tại quảng trường của Cổng Nước+ và quảng trường của Cổng Ép-ra-im.
17 Ao passo que os da “grande multidão” não são convocados a prestar serviço sacerdotal de templo, como no caso do restante ungido, eles “prestam [a Jeová] serviço sagrado, dia e noite”, no pátio terrestre de Seu templo espiritual.
17 Dù “đám đông vô số người” không được kêu gọi đến để làm thầy tế lễ trong đền thờ như những người được xức dầu còn sót lại, họ “ngày đêm hầu việc [Đức Giê-hô-va]” trong hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài (Khải-huyền 7:9, 10, 15).
Erigiu altares a Baal, adorou “todo o exército dos céus” e até mesmo construiu altares a deuses falsos em dois pátios do templo.
Ma-na-se lập bàn thờ cho Ba-anh, hầu việc “cả cơ-binh trên-trời”, thậm chí dựng bàn thờ cho các thần giả trong hai hành lang của đền Đức Giê-hô-va.
Deixem-se ficar no meio do pátio.
“Mấy đứa cứ ở ngay giữa sân đi.
Como a atitude corajosa de Pedro no Pentecostes foi bem diferente da atitude que ele teve numa ocasião anterior no pátio do sumo sacerdote?
Sự dạn dĩ của Phi-e-rơ tại Lễ Ngũ Tuần trái ngược với hành động của ông trước đó tại sân của thầy cả thượng phẩm như thế nào?
Tem estes blocos com pátios, e então, no piso térreo, existem todas estas ligações para os peões.
Nó các tòa nhà với các khoảng sân, và sau đó ở tầng trệt bạn có tất cả những mối nối dành cho người đi bộ.
14 Pedro bateu no portão, que dava para um pátio em frente à casa.
14 Phi-e-rơ gõ cánh cổng trước sân.
Logo após atingir as funcionárias, um dos atiradores se dirigiu ao pátio para fazer mais vítimas, enquanto o outro em seguida entra na escola e com uma machadinha começou a desferir golpes nas vítimas já caídas.
Ngay sau khi tiếp cận các công nhân, một trong những kẻ nổ súng đã đến sân để làm thêm nạn nhân, trong khi người kia sau đó vào trường và với một cái rìu bắt đầu giáng những đòn mạnh vào những nạn nhân đã ngã xuống.
Então, como é apropriado que o apóstolo João tenha visto os da grande multidão usarem vestes brancas, limpas, ao prestarem adoração no pátio do templo espiritual!
Vậy sứ đồ Giăng nhìn thấy đám đông mặc áo dài trắng khi thờ phượng nơi hành lang của đền thờ thiêng liêng thật là thích hợp làm sao!
Ela encontrou no pátio da escola há um ano.
Nó tìm thấy nó trên sân trường khoảng 1 năm trước.
Foi no Pátio das Mulheres que Jesus estava quando observou muitas pessoas, incluindo uma viúva necessitada, fazendo contribuições. — Lucas 21:1, 2.
Chúa Giê-su ở trong Sân phụ nữ khi ngài quan sát nhiều người, kể cả bà góa nghèo, bỏ tiền đóng góp.—Lu-ca 21:1, 2.
4 E a glória de Jeová+ se elevou de cima dos querubins e foi para a soleira da entrada da casa, e a nuvem aos poucos encheu a casa,+ e o pátio ficou cheio do brilho da glória de Jeová.
4 Vinh quang của Đức Giê-hô-va+ rời khỏi các chê-rúp và đến ngự nơi ngưỡng cửa nhà ngài; áng mây dần dần phủ đầy nhà,+ và sân tràn ngập ánh sáng rực rỡ của vinh quang Đức Giê-hô-va.
A partir de agora, isto é o pátio.
Từ giờ, chỗ này được gọi là sân chung.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pátio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.