patins trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patins trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patins trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ patins trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là patanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patins

patanh

Xem thêm ví dụ

Quem sugeriu que trabalhassem de patins?
Vậy ai là người đã đề ra cái ý tưởng quái gỡ phục vụ mọi người bằng giày patin thế?
Lembra dos patins?
Hey, có nhớ đôi trượt patanh không?
A Rosie rodopia sobre patins e o outro corre em cabos achatados.
Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh.
Desta vez de patins.
Lần này thì trên ván trượt.
Olha, meus patins.
Nhìn này, đôi giày patin.
Patins novos?
Ôi, ai lại đi patin thế kia.
É aquele jogo com os patins, né?
Đó là loại chơi trên sàn trượt băng, đúng không?
Os sentimentos de uma pessoa não são como patins.
Trái tim và cảm xúc của con người khác với đôi giày trượt.
Quando visto a partir do lado, a lâmina de um patins de patinação artística não é plana, mas ligeiramente curvado, formando um arco na forma de um círculo com raio de 180 à 365 cm.
Khi nhìn từ bên, lưỡi của giày trượt không phẩng mà có độ cong nhẹ, tạo thành một cung của một vòng tròn có bán kính 180-220 cm.
Tenho os meus patins!
Tớ thì có giày trượt rồi.
Meu pai confiscou meus patins.
Bố chú lấy mất cái ván trượt của chú.
Em competições, os patinadores podem ter até três minutos para fazer reparos em seus patins.
Trong thi đấu, người trượt băng có 3 phút để sửa lại giày trượt.
Dwayne se lembra: “Eu era tão elegante quanto uma girafa de patins.
Bạn cảm thấy như tay chân mình cứ lóng ngóng.
Gosta, sim, todos adoram patins.
Yeah, ai cũng thích trượt patin cả mà.
Ele faz jogging, patins e nada e fizemos um acordo.
Và anh ta thích chạy bộ, trượt băng và bơi và chúng tớ thỏa thuận.
Uma vez eu ganhei um par de patins.
Cháu từng có đôi giày trượt rất đẹp.
Desde quando andas de patins em linha?
Từ khi nào mà cậu chơi trượt băng thế hả?
Noel Streatfeild escreveu Sapatilhas e Patins e Sapatos de Teatro e Sapatos de Dança e...
Noel Streatfeild viết Giày balê và Giày trượt băng Giày sân khấu Giày khiêu vũ và...
Suba aqui e tire esses patins.
Lại đây và tháo giày cho em đi.
E voltei mais tarde no patim do helicóptero.
Sau đó tôi quay lại trên xe kéo của chiếc trực thăng.
Se você só se esconde, você pode ser como meus patins.
Nếu bà chỉ giữ nó cho riêng mình, có lẽ nó cũng sẽ giống đôi giày trượt của cháu.
Quem está pronto para andar de patins?
Được rồi, ai sẵn sàng đi trượt patin rồi nào?
Mas Patins também é maravilhoso.
Mặc dù Giày trượt băng cũng vô cùng tuyệt vời.
Não achei uma foto grande... então mandei seu desenho de patins.
Bố không tìm được cái ảnh nào đủ lớn, nên bố đã gửi cho họ... cái bức ảnh buồn cười của con trên cái trượt patin.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patins trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.