patinete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patinete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patinete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ patinete trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xe hẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patinete

xe hẩy

noun

Sua engenhoca, parecida com o patinete, surgiu em 1817 e tinha um projeto bem elementar.
Vào khoảng năm 1817, mẫu thiết kế chiếc xe đẩy cơ bản do ông phát minh giống chiếc xe hẩy của trẻ em.

Xem thêm ví dụ

Ele me deixou comer o patinete dele.
Hắn bắt tôi ăn chiếc xe đạp của hắn
Os rapazes já estão empurrando seus lotados chukudus (uma espécie de patinete artesanal de madeira para transportar cargas).
Những thanh niên đang đẩy chiếc xe chukudu (xe tự chế, bằng gỗ và dùng để chở hàng).
Sua engenhoca, parecida com o patinete, surgiu em 1817 e tinha um projeto bem elementar.
Vào khoảng năm 1817, mẫu thiết kế chiếc xe đẩy cơ bản do ông phát minh giống chiếc xe hẩy của trẻ em.
Se o serviço Lime estiver disponível na sua cidade, você poderá solicitar uma bicicleta ou patinete da empresa pelo app do Google Maps.
Nếu thành phố của bạn hỗ trợ dịch vụ xe Lime, bạn có thể yêu cầu xe đạp hoặc xe điện của Lime trong ứng dụng Maps.
Ela pode subir a escada do parquinho, andar de patinete e chutar uma bola na grama.
Con bé có thể leo lên chiếc thang trong công viên, tự đẩy chiếc xe của mình hay đá quả bóng băng qua cỏ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patinete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.