pâtissier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pâtissier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pâtissier trong Tiếng pháp.

Từ pâtissier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ làm bánh ngọt, người bán bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pâtissier

thợ làm bánh ngọt

adjective

người bán bánh ngọt

adjective

Xem thêm ví dụ

Thomas propose dans sa boutique d'appareils de cuisine des centaines de robots pâtissiers différents.
Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.
L'annonce de Thomas montre ainsi aux internautes qu'il vend justement ce qu'ils recherchent (un robot pâtissier à tête inclinée d'une capacité de cinq litres) et les incite à acheter le robot dans son magasin en affichant le prix de vente.
Quảng cáo của Scott khiến mọi người tự tin rằng anh ấy có những gì họ đang tìm kiếm (máy trộn 5 lít đầu xoay được), cũng như động lực (giá khuyến mại) để mua máy trộn từ cửa hàng của anh ấy.
Gâteau bio sans gluten, riche en antioxydants et aux baies d'açaï, produit localement par un pâtissier anti-tests sur animaux, qui n'a jamais vu de cacahuète.
Bánh này là bánh không đường, không đậu Không béo, không chất bảo quản... do ông thợ giỏi nhất làm ông ấy bảo đảm là không có đậu phộng..... vì tôi biết nhóc con chị bị dị ứng đậu phộng
Enzo, le pâtissier.
Tôi là Enzo, ở hiệu bánh.
Imaginons que vous soyez boulanger-pâtissier, et que vous ayez créé un groupe d'annonces "petit-déjeuner" incluant des mots clés tels que croissants, pains au chocolat et chaussons aux pommes.
Giả sử bạn có một tiệm bánh và bạn đã thiết lập nhóm quảng cáo "bữa ăn sáng" với các từ khóa như bánh rán, bánh ca vát và táo tẩm bột rán.
Oups, on dirait qu'il n'a pas brûlé que la pâtissière, tu as les cheveux un peu roussis.
Nhìn như anh ta cũng để lại cho cậu một miếng kìa.
Tu es pâtissière...
Em là thợ làm bánh ngọt.
Rudi Tschiggerl, un pâtissier, est la première personne à m’avoir parlé de la vérité.
Anh Rudi Tschiggerl, đầu bếp làm bánh, người đầu tiên làm chứng cho tôi
La nuit dernière, il a mis le feu à ma pâtissière en chef.
Anh ta đốt món bánh nướng của tớ trên ngọn lửa.
Y avait jamais de gâteau de chez le pâtissier.
Ở nhà, chúng tôi chẳng bao giờ mua bánh, phải không Mẹ?
Immédiatement, je quitte mon emploi de chef pâtissier dans un restaurant de Glendale pour être boulanger au Béthel.
Ngay lập tức, tôi thôi việc ở một nhà hàng tại thành phố Glendale và chuyển đến Bê-tên.
Gideon est devenu le meilleur pâtissier de toute la région.
Ý bố là, nhóc đó giờ là một trong một thợ làm bánh giỏi nhất ở ba hang thỏ.
Au printemps 1958, au Grand Hôtel Wiesler de Graz, où je terminais mon apprentissage de serveur, Rudolf Tschiggerl, un pâtissier, m’a prêché.
Mùa xuân năm 1958, tôi sắp hoàn thành thời gian thử việc làm bồi bàn ở Grand Hotel Wiesler tại Graz, Áo.
De nombreux chefs cuisiniers et pâtissiers sont employés à bord et deviennent membre de la Flotte combinée.
Có nhiều đầu bếp và nghệ nhân bánh ngọt phục trên tàu và Mamiya trở thành một phần của Hạm đội Liên hợp.
Le compte de Thomas est organisé de manière que chaque campagne est basée sur une catégorie d'appareils (par exemple : robots pâtissiers, mixeurs, machines à pain, etc.), avec un groupe d'annonces par marque.
Tài khoản của Scott được tổ chức để mỗi chiến dịch tập trung vào một danh mục thiết bị (ví dụ, máy trộn, máy xay sinh tố và máy làm bánh mì), với một nhóm quảng cáo cho mỗi thương hiệu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pâtissier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.