pâtisson trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pâtisson trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pâtisson trong Tiếng pháp.

Từ pâtisson trong Tiếng pháp có nghĩa là bí bát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pâtisson

bí bát

noun (bí bát (cây, qủa)

Xem thêm ví dụ

Le 15 février 2008, Jim Pattison Group a acquis GWR, société détenant les droits sur la franchise Guinness World Records.
Vào ngày 15 tháng 2 năm 2008, Jim Pattison Group đã tuyên bố mua lại tổ chức GWR, công ty được biết đến với thương hiệu Guinness World Records.
Pattison a aussi supervisé l'organisation de Expo 86 tenu à Vancouver, en tant que PDG de Expo 86 Corporation.
Pattison đã lãnh đạo tổ chức Expo 86 tại Vancouver với tư cách là giám đốc điều hành và chủ tịch của Expo 86 Corporation.
Pattison, une jeune femme nommée Betty a reconnu: “Je caressais beaucoup d’illusions sur le mariage, et la vie commune n’a fait que les enraciner.
Pattison, một phụ-nữ trẻ tên Betty nói: “Tôi hay có những ý-tưởng ảo-huyền về hôn-nhân vốn càng gia-tăng với sự sống chung.
Pattison est membre de l'Ordre du Canada et du Order of British Columbia.
Trong số các danh hiệu khác, Pattison là một Viên chức của Dòng Canada và là thành viên của Dòng British Columbia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pâtisson trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.