patrão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patrão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ patrão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patrão

người chủ

noun

Seus patrões apreciavam o trabalho dele e lhe ofereceram uma promoção.
Các người chủ đánh giá tốt công việc của anh nên đề nghị thăng chức cho anh.

Xem thêm ví dụ

Este é o teu patrão, O Chefe.
Đây là sếp của cậu, El Jefe.
(Hebreus 13:18) Portanto, cultivamos a virtude por ser honestos e justos com patrões, empregados, fregueses e governos seculares.
(Hê-bơ-rơ 13:18) Vì thế, chúng ta vun trồng đạo đức bằng cách lương thiện và ngay thẳng với chủ, nhân viên, khách hàng và chính quyền.
Não, não é o mesmo patrão.
Không, không, không phải cùng ông chủ.
Para onde, patrão?
Ông chủ, đi đâu đây?
Apareceu ali a menina Manuela, patrão.
Có, em thấy Manuela rồi đại ca.
Deves dinheiro ao meu patrão.
Mày còn thiếu tiền ông chủ tao mày còn thiếu tiền ông chủ tao.
O meu patrão e a mulher dele não podem ter filhos, então...
Sếp tớ và vợ hắn không thể có con, nên..
Aquele é o Lonergan, patrão.
Phải, đó là Lonergan, ông chủ.
Aos patrões, a Bíblia dá este lembrete: “O trabalhador é digno do seu salário.”
Về phần người chủ, Kinh Thánh nhắc nhở: “Người làm công thì đáng được tiền công mình”.
Durante a época do Natal, o patrão de um cristão talvez lhe ofereça um presente ou um bônus.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
Patrão.
Ông chủ!
Por exemplo, há patrões que pedem que os empregados enganem os clientes.
Thí dụ, người chủ có thể bảo vài công nhân lừa dối khách hàng.
Ok, patrão, o que queres que nós façamos?
Được rồi, đại ca, anh muốn làm gì?
Vamos, patrão!
Nhanh lên, đại ca!
Do mesmo modo, queremos agradar aos pais, ao cônjuge e ao nosso patrão, mas provamos que amamos a Jeová de todo o coração por querer agradar a ele acima de tudo.
Cũng như thế, chúng ta muốn làm vui lòng cha mẹ, người hôn phối, và người chủ, nhưng chúng ta chứng tỏ hết lòng yêu mến Đức Giê-hô-va bằng cách cố gắng làm vui lòng Ngài trước hết.
Sou o patrão, certo?
Tao là đại ca, đúng không?
Ernst respondeu: “Temos o melhor patrão possível, e não estamos dispostos a deixar seu serviço!”
Anh Ernst đáp: “Chúng tôi có ông chủ tốt hơn ai hết, và chúng tôi không muốn bỏ ông chủ đó đâu!”
O meu patrão, o meu trabalho, não são diabólicos.
Chủ của ta, công việc của ta rất hiểm ác.
Lembras-te do meu patrão, Doug.
Oh, honey, nhớ sếp anh không, Doug.
Patrão, mataram mais três dos nossos homens.
Đại ca, chúng nó giết thêm ba người nữa rồi.
(Risos) A propósito, vocês sabem como algumas pessoas se preocupam que o seu patrão ou empregados descubram fotos embaraçosas deles no Facebook?
(Tiếng cười) Giờ, tình cờ, bạn biết rằng có vài người lo rằng sếp hay nhà tuyển dụng của họ sẽ thấy những tấm ảnh đáng xấu hổ trên Facebook?
Ele teve de lidar com a grosseria de um patrão exigente, o estresse resultante dos desafios para cuidar de sua família e a ansiedade por causa de uma doença que está afligindo sua esposa.
Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh.
Deixamos tudo limpinho, como gostam os patrões.
Chúng ta sẽ lau chùi đồ vật đẹp đẽ, như mấy ông chủ muốn.
Você sabe que nós temos patrões e temos ordens.
Anh biết bọn tôi có những đại ca và có những mệnh lệnh từ họ mà.
A Palavra de Deus incentiva os cristãos verdadeiros a ser trabalhadores, e tanto empregados como patrões devem ser pessoas responsáveis.
Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủ và người làm công có tinh thần trách nhiệm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.