patrie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patrie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrie trong Tiếng pháp.

Từ patrie trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổ quốc, quê hương, xứ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patrie

tổ quốc

noun

Tu dois leur dire ce que c'est que de servir sa patrie.
Cậu phải nói cho họ biết ý nghĩa của việc phục vụ tổ quốc là gì.

quê hương

noun

Emporté loin de sa patrie, en quête de gloire et d'honneur!
Rời xa quê hương xứ sở đi tìm vinh quang và danh dự!

xứ sở

noun

Emporté loin de sa patrie, en quête de gloire et d'honneur!
Rời xa quê hương xứ sở đi tìm vinh quang và danh dự!

Xem thêm ví dụ

Beaucoup des nouveaux arrivants ont quitté leur patrie dans des circonstances pénibles, aussi s’interrogent- ils souvent sur le sens de la vie et sur l’avenir.
Vì nhiều người mới đến này đã trải qua thời kỳ khó khăn, họ thường có những câu hỏi về ý nghĩa của đời sống và triển vọng cho tương lai.
Quelles qu'en soient les raisons, si vous êtes un traître à la patrie ou si vous détestez votre pays, je le répète, n'allez pas au Royaume-Uni.
Dù lý do gì, cho dù bạn là một kẻ phản bội quê hương chuyên nghiệp hay bạn chỉ ghét quốc gia của bạn trong thời gian rảnh rỗi, tôi nhắc lại, không có vấn đề gì, đừng đến nước Anh.
Quesnot retourna ensuite dans sa patrie d'adoption.
Quezon ban đầu gặp phải cản trở trong hiến pháp về việc tái cử.
La richesse, l’armement, les plaisirs, les dirigeants, la patrie ou ses symboles, et bien d’autres choses sont devenus des objets de dévotion.
Sự giàu có, vũ khí, sự vui chơi, vua chúa, quốc gia hoặc biểu tượng của nó, và nhiều điều khác đã trở thành đối tượng người ta tôn sùng.
Fin juin 1990, les centres commerciaux de notre Patrie Socialiste se vidèrent.
Cuối tháng 6 năm 1990 những cửa hàng xã hội chủ nghĩa đều trông trơn.
Lui et les siens polluent notre patrie, notre watan.
Dân nó làm ô uế quê hương chúng ta, watan[24] của chúng ta.
À toi notre sang, ô Patrie!
Vâng, hãy chúc phúc cho chúng con, hỡi Ðức Thánh Cha!
Tous Pour la Patrie, pour la gloire et le drapeau.
Tất cả chúng ta, vì Tổ quốc, vì lá cờ và vinh quang!
La patrie de mon ami, Illyrio Mopatis, un marchand.
Nhà của đồng liêu của tôi, Illyrio Mopatis, một thương nhân.
Vous dansez aussi dans la mère patrie, non?
Mọi người cũng nhảy ở quê nhà đúng không?
Ces mercenaires n’hésitent alors pas à combattre leur propre patrie.
Những đội quân đó không thiếu tinh thần chiến đấu để giải phóng tổ quốc của họ.
Pour d’autres encore, “ la terre de la promesse, Canaan, est prise dans son sens spirituel, et signifie la patrie d’en haut, le royaume de Dieu, dont la possession est assurée à ceux qui sont doux.
Đối với nhiều người, “đất hứa, xứ Ca-na-an, được hiểu theo nghĩa bóng và tượng trưng cho quê hương ở trên cao, nước của Đức Chúa Trời, mà người nhu mì chắc chắn sẽ thừa hưởng.
Je meurs pour défendre les droits de ma patrie.
Mục đích của tôi là bảo vệ lợi ích của đất nước tôi...
Comme cela est rapporté dans 2 Néphi 25:9-19, Néphi prophétise à propos des Juifs, de leur patrie à Jérusalem et dans ses environs.
Như đã được ghi trong 2 Nê Phi 25:9–19, Nê Phi đã tiên tri về dân Do Thái và quê hương của họ ở Giê Ru Sa Lem và các khu vực xung quanh.
Les communautés de la Diaspora avaient gardé des liens avec leur patrie.
Các cộng đồng người Do Thái ở hải ngoại giữ nhiều liên lạc với quê nhà.
Concernant son origine, il considérait l'Albanie comme sa patrie.
Liên quan đến nguồn gốc của ông, ông xem Albani là tổ quốc của ông.
La patrie a besoin de chefs!
Tổ quốc cần những lãnh đạo.
Mais pour nous, c'est une patrie.
đây là vùng đất lạ. đây là sân nhà.
Pour la dernière fois, on devait fêter l'anniversaire de notre patrie socialiste.
Nhưng cũng đã hơn một lần chúng tôi tổ chức quốc khánh cho quê cha xã hội chủ nghĩa.
La cité est la patrie du poète Stésichore.
Ân Phú là quê hương của nhà thơ Huy Cận (Cù Huy Cận).
Faites-le au moins... pour la patrie.
Không phải vì anh, mà là vì đất nước!
Que pensent beaucoup de gens de l’attachement à Dieu et à leur patrie ?
Nhiều người cảm thấy thế nào về lòng trung thành của họ đối với Đức Chúa Trời và với quốc gia?
Ici, comme là-bas Les hommes n'ont qu'une patrie Non, non, plus de combats !
Trong khoảng thời gian này, phản quân chẳng còn hàng ngũ, trận thế gì cả!
Peut-être est-il temps de renforcer nos liens avec la patrie de nos ancêtres.
Có lẽ bây giờ là lúc cần phải tăng cường mối quan hệ với tổ tiên chúng ta tại quê nhà.
" de notre patrie libre. "
Có chuyện vậy?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.