patrimoine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patrimoine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrimoine trong Tiếng pháp.

Từ patrimoine trong Tiếng pháp có các nghĩa là di sản, cơ nghiệp, cơ đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patrimoine

di sản

noun

Je voulais vous dire de ne pas vous occuper plus longtemps de mon patrimoine.
Tôi muốn nói là ông không cần phải bận rộn lâu hơn nữa với di sản của tôi.

cơ nghiệp

noun

cơ đồ

noun

Xem thêm ví dụ

En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
J'aimerais vous poser 2 ou 3 questions parce que votre maîtrise des données m'impressionne, bien sûr, mais en fait, ce que vous suggérez est que la concentration croissante du patrimoine est une tendance naturelle du capitalisme, et si rien n'est fait pour le réguler, cela pourrait menacer l'ensemble du système. Vous suggérez donc d'agir et de mettre en place des politiques pour redistribuer la richesse, comme celles que nous venons juste de voir : taxation progressive, etc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Une partie admirable du patrimoine de la Société de Secours est évidente dans la manière dont la prêtrise fait toujours preuve de respect à son égard et en reçoit d’elle en retour.
Một phần di sản kỳ diệu của Hội Phụ Nữ thì rất hiển nhiên theo cách mà chức tư tế đã cho thấy và ngược lại cũng nhận được sự kính trọng từ Hội Phụ Nữ.
Les raisons qui font notre singularité en tant qu'Hawaïens m'intriguaient et notamment notre patrimoine génétique.
Điều này khiến tôi tò mò điều gì làm chúng ta độc đáo so với người Hawaii -- cụ thể là việc hình thành gen.
À l'Université de Californie à San Diego j'ai proposé d'ouvrir un centre de recherches de sciences de l'ingénieur pour le patrimoine culturel.
Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa.
Le patrimoine culturel et scientifique mondial, publié depuis plusieurs siècles dans les livres et les revues, est de plus en plus souvent numérisé puis verrouillé par une poignée d'entreprises privées.
" Toàn bộ di sản về khoa học và văn hóa của thế giới được& lt; br / & gt; ghi lại qua nhiều thế kỷ và xuất bản qua sách và báo đang được số hóa ngày càng nhiều và chúng& lt; br / & gt; đã rơi vào tay những tập đoàn tư nhân. "
Vous êtes fortifiés quand vous vous souvenez que vous avez une nature divine, un patrimoine de valeur infinie.
Sức mạnh có được khi các anh chị em nhớ rằng mình có một thiên tính và thừa hưởng một giá trị vô hạn.
Je ne sais pas si je le veux de retour dans notre patrimoine génétique.
Thành thật mà nói, tôi không biết mình có muốn cậu ta quay lại không.
Ce patrimoine constitue un fondement fait de sacrifices et de foi.
Di sản này cung ứng một nền tảng được xây dựng trên sự hy sinh và đức tin.
Thomas Piketty a répondu à ces critiques le jour même en soulignant que si les données existantes sur le patrimoine sont imparfaites, les données sur les déclarations de successions sont plus fiables et vont dans le même sens.
Thomas Piketty đã đáp trả các phê bình này ngay trong ngày hôm đó, nhấn mạnh rằng dù các dữ liệu hiện có về tài sản là không hoàn hảo, các dữ liệu về kê khai thừa kế là đáng tin cậy hơn và đi theo cùng chiều hướng.
Les Dolomites sont inscrites sur la liste du patrimoine mondial de l'UNESCO en 2009.
Dolomiti được UNESCO đưa vào danh sách di sản thế giới vào năm 2009.
Vous transmettez le patrimoine lorsque vous aidez les autres à recevoir le don de la charité dans leur cœur.
Các chị em chuyển giao lại di sản khi các chị em giúp những người khác nhận được ân tứ về lòng bác ái trong lòng họ.
C'est peut-être un de nos plus anciens patrimoines humains.
Nó có thể là một trong những di sản xưa nhất của con người.
Prenons un exemple simple, avec un r de 5% et un g de 1%, les détenteurs de patrimoine ne doivent réinvestir que 20% de leurs revenus de capital pour s'assurer que leur patrimoine augmente aussi vite que l'économie.
Một ví dụ đơn giản, với r bằng 5% và g bằng 1%, người sở hữu chỉ cần tái đầu tư một phần năm vốn thu nhập để đảm bảo tài sản của họ tăng lên nhanh bằng với tốc độ tăng trưởng kinh tế.
L’acide désoxyribonucléique, ou ADN, constitue le matériel génétique de tout organisme cellulaire, le patrimoine moléculaire de l’hérédité.
DNA* là nguyên liệu di truyền của mọi sinh vật và các phân tử cơ bản cho sự di truyền.
Il n’est donc pas difficile de voir les choses simples que vous pouvez et devez faire pour transmettre le patrimoine.
Vậy nên, không khó khăn gì để thấy những điều giản dị mà các chị em có thể và cần phải làm nhằm chuyển giao di sản này.
Ils réussissent si bien qu’en peu de temps le Pape est dépossédé de la totalité de son patrimoine.
Họ thành công đến nỗi chỉ trong một thời gian ngắn Giáo hoàng bị truất quyền sở hữu toàn bộ gia sản của mình.
Ceci dit, notre patrimoine bien-aimé a déjà été presque complètement détruit.
có một lần di sản quý giá của chúng tôi gần như bị tàn phá hoàn toàn.
Sur notre site, nous avons diffusé plus de 100 années de vidéo dans 148 pays. Le site internet va rester accessible pour toujours. Parce que Hurtigruten a été sélectionné comme patrimoine UNESCO en Norvège. Nous détenons aussi le record du plus long documentaire au Guinness Book des Records.
Trên trang web, chúng tôi cũng trong suốt tuần này, đưa lên hơn video của 100 năm lịch sử tới 148 quốc gia, trang web vẫn còn đó và sẽ còn đó mãi mãi bởi Hurtigruten đã được lựa chọn là một phần của hồ sơ danh sách di sản UNESCO của Na Uy. Nó cũng nằm trong Sách kỷ lục thế giới Guinness với danh hiệu bộ phim tài liệu dài nhất từng có.
Des héritières comparaient leur patrimoine sur la plage.
Đang so sánh tài sản thừa kế với bãi biển của Gatsby.
Cette inquiétude du terrorisme fait aussi partie du patrimoine mondial, et nous devons nous y attaquer.
Nỗi lo về khủng bố cũng là một phần trong vấn nạn toàn cầu, và là điều chúng ta cần phải giải quyết.
Paradoxalement, les morts de jeunes dans des conflits sanglants depuis ce congrès continuent d’augmenter dans le monde : le patrimoine génétique de l’espèce humaine subit une perte immense.
Mỉa mai thay, từ khi có đại hội ấy, con số những người trẻ chết trong những cuộc xung đột đẫm máu cứ tiếp tục gia tăng trên khắp thế giới—thật là một tổn thất nặng nề cho mầm non của nhân loại.
Fondée par les Portugais au XVe siècle, la ville se développa autour du Cape Coast Castle, aujourd'hui devenu un patrimoine mondial de l'UNESCO.
Được thành lập bởi người Bồ Đào Nha trong thế kỷ 15, Cape Coast phát triển quanh lâu đài Cape Coast - một di sản thế giới.
En 2013, lors de la 37e session du Comité du Patrimoine mondial, le Fort de Ranthambore, avec 5 autres forts du Rajasthan, a été déclaré au Patrimoine Mondial de l'UNESCO comme élément de l'ensemble des "Forts de colline du Rajasthan".
Năm 2013, tại kỳ họp thứ 37 của Ủy ban Di sản thế giới tổ chức tại Phnom Penh, Campuchia, Pháo đài Jaisalmer, cùng với 5 pháo đài khác của Rajasthan, được tuyên bố là Di sản Thế giới của UNESCO dưới sự quản lý đồi pháo đài Rajasthan.
Notre grand patrimoine missionnaire
Di Sản Truyền Giáo Lớn Lao của Chúng Ta

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrimoine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.