pension trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pension trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pension trong Tiếng pháp.

Từ pension trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà trọ, lương hưu, nhà khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pension

nhà trọ

noun

Depuis quand a-t'on ouvert une pension de fammille pour soldats Telmarins?
Chúng ta mở nhà trọ cho lũ lính Telmarine từ lúc nào vậy?

lương hưu

noun

Les médicaments de papa engloutissent la pension de maman.
Thuốc của bố tiêu tốn hết số lương hưu của mẹ.

nhà khách

noun

Xem thêm ví dụ

cout de la pension?
" Chi phí bảo hiểm "?
15, 16. a) Pourquoi ne devrions- nous pas croire qu’Harmaguédon est plus éloigné que nous ne le pensions peut-être?
15, 16. a) Tại sao chúng ta không nên nghĩ rằng ngày Ha-ma-ghê-đôn còn xa hơn là mình nghĩ?
C'est pas avec ça que je paierai les notes de gaz et les pensions de ta mère.
Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng cha gởi cho mẹ con.
Qu’est- ce que Satan aimerait que nous pensions ?
Sa-tan muốn chúng ta cảm thấy thế nào?
Il faut comprendre que le fait que ces catégories soient bien plus instables que nous le pensions me rend nerveuse.
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
Il dit: " Les enquêtes sur les décès de pompiers contiennent souvent " Nous ne pensions pas que le feu allait faire ça " même lorsque toutes les informations disponibles étaient là pour prendre des décisions en toute sécurité. "
Anh ta viết rằng " Những cuộc điều tra về thiệt hại xảy ra cho lính cứu hỏa thường bao gồm " Chúng tôi không nghĩ cơn hỏa hoạn gây thiệt hại như thế " ngay cả khi tất cả những thông tin có được là để đưa ra những quyết định an toàn
L'année suivante, j'ai vécu à Butaro dans cette vieille pension qui était une prison après le génocide.
Năm tiếp theo, tôi sống tại một nhà khách cũ ở Butaro, nơi từng là một nhà tù sau cuộc diệt chủng.
Elle améliore notre compréhension d'un monde que nous pensions voir déjà, mais pour lequel nous avons vraiment besoin d'aide pour le voir un peu mieux.
Nó làm ta hiểu thêm về thế giới, ta tưởng ta đã thấy hết, nhưng ta thực sự cần máy ảnh để nhìn rõ thêm một chút nữa.
Nous pensions alors que nous étions dans une ... sorte de programme en 12 étapes.
Chúng tôi cảm thấy như đang trong một chương trình gồm 12 bước.
Et d'une certaine façon, nous nous étions accrochés à cette idée : cellule, organisme, environnements, parce que nous pensions maintenant aux cellules souches osseuses, nous pensions à l'arthrite en termes de maladie cellulaire.
Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào.
T'as pas versé le moindre centime pour la pension de la petite.
Anh không đóng một đồng nào hỗ trợ nuôi con.
Je crois que je peux embrasser celle qui me perdre ma pension.
Tôi đoán tôi có thể có tiền trợ cấp của mình, tạm biệt.
C'est une autre façon de changer notre esprit et Twitter n'étaient pas ce que nous pensions qu'il était
Đó là một cách thay đổi tư duy chúng ta, và Twitter không phải như chúng ta nghĩ.
Nous serions excusés si nous pensions qu’il n’y a pas de vie dans la Vallée de la Mort.
Nếu có ai nghĩ rằng Thung Lũng Chết là vùng đất chết thì cũng là điều dễ hiểu.
Si vous attendez en fin de mois le versement de votre retraite, de votre pension d’invalidité, d’un trop-perçu des impôts ou de votre assureur, ou d’un quelconque paiement de ce genre, vous le recevrez par les bonnes grâces des ordinateurs.
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán.
Francis Mays, ex-télévendeuse sans emploi qui vit de sa pension d'invalidité.
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp.
Nous pensions que vous pourriez nous aider.
Chúng tôi nghĩ ông sẽ có chỉ dẫn.
Après l'interrogatoire de la police, vous avez été envoyé en pension.
Sau khi bị tra hỏi bởi cảnh sát, ông đã được gửi đến trường nội trú.
Alors que nous pensions avoir perdu tout espoir, nos sauveurs sont arrivés.
Chỉ khi chúng ta cho rằng mọi hy vọng đã tan biến thì những người quý tộc cứu tinh lại đến nơi.
Une petite pension sympa ?
Lương hưu sẽ là bao nhiêu?
C’est donc tellement critique qu’en ce moment même, pendant que ça se construit, pendant que des structures comme Facebook, comme Open Graph, se créent pour l’équivalent de la couche de jeu, que nous y pensions très consciemment, et que nous le fassions de manière ouverte, disponible, pour pouvoir l’utiliser de la bonne façon.
Vì vậy nó vô cùng quan trọng vào thời điểm này trong khi nó đang được xây dựng các nền tảng như Facebook hay Open Graph đang tạo ra các lớp trò chơi tương đương mà chúng tôi nghĩ về nó rất có ý thức chúng tôi làm điều đó theo cách công khai, có sẵn và có tác dụng tốt.
Nous pensions que sa sorcellerie avait péri et suivi Ravena dans la tombe.
Chúng tôi tin rằng ma thuật của nó đã chết cùng Ravenna.
Satan veut que nous pensions que lorsque nous avons péché nous avons dépassé « le point de non retour », qu’il est trop tard pour changer de cap.
Sa Tan muốn chúng ta nghĩ rằng khi chúng ta phạm tội thì chúng ta đã vượt qua “điểm không thể trở về”—rằng đã quá trễ để thay đổi hướng đi của chúng ta.
Nous pensions également que la Terre était le centre immuable de l'Univers, encore une fois, car ça y ressemblait.
Sau đó chúng ta nghĩ Trái Đất là trung tâm tĩnh của Vũ trụ, một lần nữa, vì nó trông giống như thế.
“ Le jour du sabbat, écrit- il, nous sommes sortis hors de la porte, près d’une rivière, où nous pensions qu’il y avait un lieu de prière ; nous nous sommes assis et nous sommes mis à parler aux femmes qui s’étaient réunies.
Ông viết: “Đến ngày Sa-bát chúng ta ra ngoài cửa thành, đến gần bên sông, là nơi chúng ta tưởng rằng người ta nhóm lại đặng cầu-nguyện; chúng ta ngồi xong, giảng cho những đàn-bà đã nhóm lại”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pension trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.