perron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perron trong Tiếng pháp.

Từ perron trong Tiếng pháp có các nghĩa là bậc thềm, thềm, tam cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perron

bậc thềm

noun

Quand j’avais fini, je m’asseyais sur le perron et je bavardais avec lui.
Khi làm xong, tôi thường ngồi trên bậc thềm trước nhà ông và trò chuyện với ông.

thềm

noun

Quand j’avais fini, je m’asseyais sur le perron et je bavardais avec lui.
Khi làm xong, tôi thường ngồi trên bậc thềm trước nhà ông và trò chuyện với ông.

tam cấp

noun

Xem thêm ví dụ

Mais c'est notre perron.
Nhưng đây là trước cửa nhà.
Le prendre la parole dans le jardin Peron.
Tôi nhặt được nó ở vườn của Beorn
Quand j’avais fini, je m’asseyais sur le perron et je bavardais avec lui.
Khi làm xong, tôi thường ngồi trên bậc thềm trước nhà ông và trò chuyện với ông.
Les médecins ont prélevé un os du péroné de ma jambe et du tissu de mon épaule pour le modeler en une nouvelle mâchoire.
Các bác sĩ đã lấy một xương mác từ chân tôi và một chút mô từ vai tôi tạo thành một bộ hàm mới.
Un jour à New York, j'étais dans la rue et j'ai vu des gamins qui jouaient au baseball entre les perrons, les voitures et les bornes à incendie.
Một ngày nọ ở New York khi đang ở trên đường, tôi thấy một vài đứa trẻ đang chơi bóng chày ở giữa những bậc cửa, xe hơi và trụ nước cứu hỏa.
Lui était simplement assis sur le perron, et il riait et plaisantait avec eux tandis qu’ils faisaient le travail à sa place. »
Cậu ấy chỉ ngồi ở hiên trước, cười và đùa giỡn với họ trong khi họ làm công việc của cậu ấy.”
Je suis une double amputée, et je suis née sans péroné à chaque jambe.
Tôi là một người bị cụt hai chân, và tôi được sinh ra thiếu xương mác trong cả hai chân.
Trois perrons desservent chaque ailes.
Thay vào đó có ba mấu cứng dưới mỗi cánh.
Péroné.
Xương đùi.
Le péroné et le tibia de la jambre droite sont de la même personne.
Xương mácxương chày của chân phải từ cùng một người.
Le requin-tigre a été décrit pour la première fois par Péron et Lesueur en 1822 sous le nom de Squalus cuvier.
Loài cá mập này được mô tả đầu tiên bởi Peron và Lessueur vào năm 1882, và được đặt tên là Squalus cuvier.
Pourtant, en montant les marches du perron, un jeune homme dit avec détermination : “ Je veux connaître les gens qui utilisent le nom de Dieu. ”
Dù vậy, trong khi bước lên các bậc thềm vào nhà, một anh trẻ vẫn nói: “Tôi muốn gặp những người dùng danh Đức Chúa Trời”.
Pour le haut du perron, au sommet du mur!
Để đầu hiên nhà, phía trên của bức tường!
Je me revois assis sur le perron derrière la maison, le soir, en train d’écouter mon père discuter avec frère Nichols de la meilleure façon de prêcher dans le contexte de l’époque.
Tôi có nhiều kỷ niệm vui lúc nhỏ, vào ban đêm tôi nghe cha và anh Henry nói chuyện với nhau tại hành lang phía sau nhà.
Alors que, devant Péronne, Condé semble avoir sur Turenne un sérieux avantage, il ne parvient pas à galvaniser le général espagnol Fuensaldana qui, plus soucieux de préserver les soldats de son maître que d'établir Condé comme maire du palais auprès du roi de France, se retire sans combattre.
Vào lúc này, ở gần Péronne, Condé đã đẩy Turenne vào thế bất lợi nghiêm trọng, nhưng ông không thể kích động viên tướng Tây Ban Nha, Bá tước Fuensaldaña với nhiều mối bận tâm nhằm bảo tồn binh lực của mình hơn là lập Condé làm Quản thừa cho vua Pháp, và các đạo quân cứ lại rút về dần mà không xảy ra chiến sự.
Puis je descends les marches du perron, pieds nus, et j’appelle Hassan pour qu’il vienne admirer le spectacle.
Tôi bước xuống bậc thềm trước cửa, chân trần, và gọi Hassan ra ngoài xem.
Article détaillé : Théorème de Perron-Frobenius.
Điều này được phát biểu trong Định Perron-Frobenius.
Seules les fractures du tibia et du péroné gauche sont à hauteur du pare-choc.
Chỉ vết gãy ở sau xương chày - ống chân là ở mức nặng.
C’est là, sur le perron devant la maison, qu’est née notre fille, Rebekah.
Chính tại nơi này, ngoài mái hiên, con gái của chúng tôi là Rebekah chào đời.
Elles regorgent de gens qui s'entraident, qu'il s'agisse d'aller chercher les médicaments d'un voisin âgé, ou laisser un proche emprunter de l'argent pour payer la facture de téléphone, ou veiller sur les enfants du quartier depuis son perron.
Có đầy những người làm việc cho bản thân và cho cả người khác, cho dù đó là đi lấy thuốc cho một người hàng xóm neo đơn, hoặc cho một người anh em mượn một số tiền để thanh toán hóa đơn điện thoại, hoặc chỉ là trông chừng con dùm hàng xóm dù không được phép.
Dans le cadre des contre-offensives alliées sur le front occidental à la fin de l'été 1918, le corps australien (en) traverse la Somme dans la nuit du 31 août et brise les lignes allemandes au mont Saint-Quentin et à Péronne.
Như một phần của các chiến dịch phản công của quân đội phe Hiệp ước vào cuối mùa hè năm 1918, Quân đoàn Úc đã vượt sông Somme vào đêm ngày 31 tháng 8 và chọc thủng chiến tuyến của quân đội Đức tại Mont Saint-Quentin và Péronne.
Je repérai la fenêtre de ma chambre au premier étage, la troisième au sud par rapport au perron.
Tôi thấy cửa sổ của phòng ngủ tôi ngày xưa, trên tầng hai, cửa sổ thứ ba phía Nam cầu thang chính lên nhà.
Le lieutenant-général James Edmundson l'aime car il a l'impression d'être « assis sur le perron d'entrée et de faire voler sa maison ».
Trung tướng James Edmundson so sánh nó như là "...ngồi trước mái hiên nhà anh, và lái căn nhà của mình bay vòng quanh".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.