perroquet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perroquet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perroquet trong Tiếng pháp.

Từ perroquet trong Tiếng pháp có các nghĩa là vẹt, buồm vẹt, kéc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perroquet

vẹt

noun

Je vais être un perroquet si je n'y arrive pas.
Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được.

buồm vẹt

noun (hàng hải) buồm vẹt)

kéc

noun

Xem thêm ví dụ

Le poisson-perroquet est l’un des poissons les plus visibles et attrayants des récifs coralliens.
vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
Je vais être un perroquet si je n'y arrive pas.
Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được.
M. Laforge, hissez cacatois et perroquet.
Ông La Forge, căng buồm ngọn và dựng cọc buồm.
Tout ce qu'elle pouvait faire c'était répéter comme un perroquet une abréviation confuse dans une langue qu'elle ne comprenait même pas.
Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc trong một ngôn ngữ mà cô thậm chí còn không hiểu.
Le but n’est pas de les faire répéter comme des perroquets des faits ou des réponses choisis à l’avance.
Mục đích không phải để tập cho chúng lặp đi lặp lại như con vẹt một số sự kiện hay câu trả lời.
Ces oiseaux, ce sont des aras, des perroquets à longue queue qui vivent dans les régions tropicales des Amériques.
Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ.
La perruche de Caroline était un perroquet qui illuminait tous les jardins.
Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân.
Les poissons-perroquets (connus des scientifiques sous le nom de scaridés) constituent une grande famille de quelque 80 espèces qui peuplent les récifs coralliens des tropiques.
vẹt (tên khoa học là Scaridae) là một họ lớn gồm khoảng 80 loại thường sống quanh dải san hô ở vùng nhiệt đới.
Dans certains endroits, les poissons-perroquets, qui s’affairent à mâcher bruyamment le corail mort, produisent plus de sable que n’importe quel autre procédé naturel.
Trong một số vùng, khi bận rộn nhai san hô chết, cá vẹt thải ra nhiều cát hơn bất cứ quy trình làm cát tự nhiên nào khác.
Toutefois, en 1864, l'ornithologue britannique Edouard Cavendish Taylor note que les perroquets sont encore communs aux abords de la capitale de l'île, San Juan.
Mặc dù vậy, cho đến tận cuối năm 1864, nhà điểu học người Anh Edward Cavendish Taylor vẫn lưu ý rằng vẹt Iguaca vẫn còn phổ biến gần thủ phủ của đảo, thành phố San Juan.
Ensemble, ils forment la famille des perroquets Strigopidae, un ancien groupe qui s'est séparé de toutes les autres Psittacidae avant leur expansion territoriale,,,.
Cùng nhau chúng tạo nên Strigopoidea, mà bao gồm một nhóm cổ đã wbao gồm một nhóm cổ đại tách ra khỏi tất cả Psittaciformes trước khi chúng tách ra.
Il ne s'échapperait pas en volant... même s'il était... un perroquet.
Nó sẽ không thể thoát... ngay cả khi nó là... một con vẹt.
En 1972, alors que la population est restreinte à 16 animaux, l'United States Fish and Wildlife Service met en place un élevage de perroquet en captivité à Luquillo avec des résultats intéressants.
Năm 1972, khi số lượng vẹt Iguaca ước tính giảm xuống chỉ còn lại 16 cá thể, Cục Hoang dã và Cá Hoa Kỳ bắt đầu nỗ lực để nuôi vẹt Iguaca trong điều kiện nuôi nhốt tại Luquillo Aviary và đã mang lại kết quả tốt.
L'ouragan Hugo a par exemple traversé l'habitat du perroquet en septembre 1989, et a réduit la population de 47 à 23 individus.
Bão Hugo đi qua khu vực sinh sống của loài vật này vào tháng 9 năm 1989 đã khiến chúng giảm từ 47 xuống còn 23 cá thể.
On dirait qu'il étrangle un perroquet.
Giống như hắn ta đang bóp một con vẹt hay gì đó.
Le pauvre diable a eu la langue coupée, il a appris au perroquet à parler
Gã bị cắt lưỡi, nên đã tập cho két nói chuyện thay
Perroquet dorade.
vẹt swarthy
Delight, - de perroquet plaisir est de lui, qui reconnaît aucune loi ou d'un seigneur, mais le
Delight - top- hào hiệp thỏa thích với anh ta, người thừa nhận không có pháp luật hoặc chúa, nhưng
Des espèces de poissons-perroquets peuvent vivre 20 ans, sans user leurs dents.
Một số loài có thể sống lâu đến 20 năm mà răng không bị mòn.
On peut apercevoir des troupes de perroquets aux cris stridents, de grands geais exhibant leur plumage bleu et blanc tandis qu’ils volettent parmi les arbres, ainsi que des capucins à la face blanche, lesquels ont de nombreux admirateurs.
Những đàn vẹt và chim magpie-jays khoe những bộ lông xanh trắng trông thật đẹp mắt khi chúng bay nhẹ nhàng qua các hàng cây. Cũng có loài khỉ mũ trắng capuchin mà nhiều người yêu thích.
Non seulement le perroquet galvan est attrayant, utile pour les coiffures, mais il a des propriétés hallucinogènes, ce qui signifie qu'il y a un terrible problème avec l'abus de galvao.
Hóa ra, con vẹt Galvao chẳng những rất đẹp, dùng làm trang sức trên đầu, mà còn sở hữu chất gây ra ảo giác, điều này nghĩa là có một vấn đề tồi tệ về việc lạm dụng loài chim này
Pour un plongeur, s’approcher d’un poisson-perroquet, l’observer et l’écouter broyer du corail est un moment inoubliable.
Càng đến gần cá vẹt, vừa ngắm vừa nghe chúng nhóp nhép nhai san hô, là điều mà những người quan sát dải san hô sẽ nhớ mãi.
Le poisson-perroquet joue un autre rôle essentiel.
vẹt còn thực hiện một vai trò quan trọng khác.
Elle portait une robe de brocart vert et a tenu un perroquet vert à son doigt.
Cô mặc một chiếc váy thổ cẩm màu xanh lá cây và tổ chức một con vẹt màu xanh lá cây trên ngón tay của cô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perroquet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.