perseguir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perseguir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perseguir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ perseguir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đuổi, rượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perseguir

đuổi

verb

Para que é que me perseguiste até aqui?
Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây?

rượt

verb

E um monte de morcegos surgiu do nada e me perseguiu pela rua.
Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố.

Xem thêm ví dụ

(b) Que métodos Saul usou para perseguir Davi?
(b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít?
O perfeito amor de Cristo vence a tentação de prejudicar, de coagir, de perseguir e de oprimir.
Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức.
Tenho unicórnios para perseguir.
Tôi đã có những con kì lân để theo đuổi.
Lembre-se de que Paulo foi a Damasco para perseguir os discípulos de Jesus, mas agora ele já era também discípulo!
Hãy nhớ lại xem, Phao-lô đến Đa-mách để hại môn đồ của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ thì chính ông lại là môn đồ của ngài!
Amanhã, vou perseguir gatos.
Ngày mai con sẽ đi đuổi bắt mèo.
Gastar suas energias em perseguir meninas, você tem a cara para ele.
Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi.
Estás a perseguir-me agora?
Giờ thì anh rình rập em luôn rồi à?
28 Assim, Saul deixou de perseguir Davi+ e foi lutar contra os filisteus.
28 Sau-lơ liền ngưng truy đuổi Đa-vít+ và trở về đối đầu với người Phi-li-tia.
E nunca deixarei de te perseguir.
Và tao sẽ không bao giờ ngừng săn đuổi mày.
Eu gosto de perseguir os mais difíceis.
Tôi thích cái gì khó khăn.
Devemos perseguir os inimigos de Deus.
Chúng ta nên gặp kẻ thù của Chúa.
A polícia não vai perseguir-nos com tropas e helicópteros.
Cớm đâu có truy đuổi ta bằng đội ám sát và máy bay thổ dân.
Devia ter pensado nisto, antes de me perseguir.
Ố, thế thì cậu nên nghĩ về điều đó trước khi đi rình mò tôi nhớ.
A maioria do exército lamanita saiu de Antipara para perseguir o exército de Helamã, dando ao exército de Antipus a oportunidade de segui-los e atacá-los pela retaguarda.
Hầu hết quân đội La Man rời An Ti Pha Ra đuổi theo quân của Hê La Man, mang đến cho quân của An Ti Phu cơ hội để đuổi theo và tấn công từ phía sau.
22 Por que vocês continuam a me perseguir assim como Deus faz,+
22 Sao các anh cứ hành hại tôi như ngài đã làm,+
Vi uma puta a perseguir o Ray, então salvei-o.
Tôi thấy con điên kia đang đuổi theo Ray vậy nên tôi cứu anh ta
Vocês têm medo de perseguir as vossas paixões.
Bạn đang sợ phải theo đuổi niềm đam mê của mình.
Saulo de Tarso parou de perseguir os cristãos e converteu-se ao cristianismo, tornando-se o apóstolo Paulo. — Atos 22:6-21; Filipenses 3:4-9.
Sau-lơ, người Tạt-sơ, ngừng ngược đãi các tín đồ và đổi theo đạo Đấng Christ, sau đó trở thành sứ đồ Phao-lô.—Công-vụ 22:6-21; Phi-líp 3:4-9.
Não consigo evitar perseguir mulheres.
Con không thể ngừng rình rập phụ nữ.
Desculpa interromper as tuas actividades importantes, como esconderes-te no quarto a perseguir miúdas no Instagram.
Xin lỗi đã làm phiền chuyện lớn của anh. Giống như là ngồi lì trong phòng xem Instagram của gái.
(Atos 6:1-6) Herodes se empenhou em perseguir a congregação e, em meados dos anos 40 EC, a Judéia foi assolada por uma fome.
(Công-vụ 6:1-6) Hê-rốt bắt bớ hội thánh dữ dội và vào giữa thập niên 40 CN, nạn đói hoành hành ở xứ Giu-đê.
Roy, porque estás a perseguir uma família qualquer?
Roy, sao anh lại rình rập một gia đình ngẫu nhiên vậy?
Shockwave não pode perseguir todos ao mesmo tempo.
Shockwave không thể đuổi tất cả chúng ta cùng lúc.
Luís morreu em 882 devido a ferimentos provocados após cair do seu cavalo ao perseguir uma mulher por diversão.
Ông qua đời vào tháng 8 năm 882 tại Saint Denis sau khi ngã ngựa khi đuổi theo tán tỉnh một cô gái.
Sabe quais as chances de perseguir uma motocicleta com um carro em L.A.?
Cậu biết khả năng bắt xe máy bằng xe hơi ở L.A. không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perseguir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.