pia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Chậu treo tường, cái chảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pia

Chậu treo tường

noun

cái chảo

noun

Xem thêm ví dụ

Desenhe a si mesmo de pé em frente da pia batismal.
Hãy tự vẽ mình đứng ở trước hồ báp têm.
Quando ascendeu ao trono, Trajano concedeu à legião o cognome Pia Fidelis ("Leal e fiel"), um reconhecimento pelo apoio.
Khi Trajan trở thành hoàng đế, ông đã ban cho quân đoàn tên riêng Pia Fidelis ("trung thành và trung nghĩa") để đền đáp sự ủng hộ của họ.
As pessoas a quem amam rodeiam-nas ao serem imersas e retiradas da pia batismal com um sentimento de grande alegria.
Những người chúng yêu thương vây quanh chúng khi chúng được dìm mình xuống nước và ra khỏi hồ nước với một cảm giác vui mừng lớn lao.
Temos três hóspedes e uma pia cheia.
Chúng ta còn ba vị khách và cả đống đĩa đầy.
O irmão mais velho subiu na bancada da pia da cozinha, abriu a despensa e encontrou um tubo novo de pomada medicinal.
Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới.
Lembra do seu capacete, irmã Pia?
Cô có nhớ chiếc mũ bảo hiểm của mình không, Pia?
Pia e eu íamos para um café local e passámos por um homem que pedia esmola.
Pia và tôi đang trên đường đến một quán cà phê và chúng tôi đi qua một người đàn ông đang gom góp tiền cho từ thiện.
Quando falamos de transparência, quando falamos de abertura, acredito piamente que o que devemos manter em mente é que o que correu bem é também o que correu mal.
Nên khi ta nói về minh bạch, khi nói về cởi mở, Tôi thực sự tin những gì ta cần nhớ là cái gì đúng cũng có thể sai.
No café, Pia agarrou no livro de colorir e começou a rabiscar.
Khi đã ở trong quán cà phê, Pia lấy ra tập sách nhiều màu sắc và bắt đầu viết nguệch ngoạc lên đó.
No final do evento, a Miss Universo 2015, Pia Wurtzbach, das Filipinas, coroou a francesa Iris Mittenaere como sua sucessora.
Hoa hậu Hoàn vũ 2015 Pia Wurtzbach đến từ Philippines đã trao vương miện cho người kế nhiệm mình là Iris Mittenaere đến từ Pháp.
SB: Pia, papel higiênico, sim, todos esses são memes, mas estes são os úteis, e então tem esse aqui.
Bồn rửa, toilet, đúng, chúng đều là Memes, nhưng chúng thuộc kiểu hữu dụng, và rồi có một thứ nữa.
Os rapazes e moças da Igreja, juntamente com seus líderes, podem ofertar dádivas de amor e testemunho nas pias batismais de nossos templos.
Các thiếu niên và thiếu nữ trong Giáo Hội cùng với những người lãnh đạo của họ, có thể tặng những món quà tình thương và chứng ngôn trong các hồ nước báp têm của đền thờ chúng ta.
Se tirarmos a tampa da pia, surge um vórtex.
Khi nối điện tới bồn rửa, sẽ tạo ra một cuộn xoáy.
Pia, porque não está chorando? Ei!
Pia, thằng bé không khóc.
Acredito piamente no poder das pequenas histórias, porque é muito difícil fazer trabalho humanitário à escala global.
Và tôi rất tin tưởng vào sự mạnh của một câu chuyện nhỏ, vì thực sự là rất khó để làm việc nhân đạo ở quy mô toàn cầu.
Ou que já lavaste a cabeça na pia!
Hoặc là em còn gội đầu bằng cả nước trong toilet.
e deita-o pela pia abaixo.
Có tài là thế, mà lão lại đi xả nó xuống hố xí.
Se todo o restante fosse igual, a palavra-chave de correspondência exata na campanha "Pias entupidas" acionaria um anúncio quando alguém pesquisasse o termo encanador, porque é o tipo de correspondência mais restritivo.
Tất cả yếu tố khác đều như nhau, từ khóa so khớp chính xác trong chiến dịch "Tắc bể phốt" của bạn sẽ kích hoạt quảng cáo khi người nào đó tìm kiếm cụm từ thợ ống nước do loại so khớp hạn chế hơn.
No dia seguinte, apareceu com uma mesa esquisita, mas muito funcional, que se encaixava bem contra a parede do lado oposto à pia e aos balcões.
Ngày hôm sau, anh ấy đến với một cái bàn trông kỳ quặc nhưng rất thực dụng và vừa vặn với khoảng cách của bức tường của cái nhà di động ngang qua cái bồn rửa chén trong bếp và bàn bếp.
Debaixo da pia da cozinha.
Trong bếp, dưới bồn rửa bát ấy.
Na confusão que se seguiu à derrota de Valeriano, a XIIII Gemina apoiou o usurpador Regaliano contra Galiano (260), depois este contra Póstumo, do Império Gálico, o que valeu à legião o título de "VI Pia VI Fidelis" ("Seis vezes fiel e leal"), e finalmente, depois da morte de Galiano, o imperador gálico Vitorino (269–271).
Trong giai đoạn hỗn loạn sau thất bại của Valerianus, quân đoàn XIIII Gemina đã ủng hộ kẻ tiếm vị Regalianus chống lại Hoàng đế Gallienus (năm 260), sau đó là Gallienus chống lại Postumus của đế quốc Gallia (nó nhận được danh hiệu VI Pia VI-Fidelis ("sáu lần trung thành, sáu lần trung nghĩa"), và sau khi Gallienus qua đời, là cho Hoàng đế Gallia Victorinus (năm 269-271).
Eu deixei cair o meu telefone na pia.
Tôi làm rơi cái điện thoại vào bồn rửa tay.
Embora todos os dias você lave a louça e limpe o fogão e os balcões, ocasionalmente — talvez pelo menos uma vez por mês — é necessário fazer uma limpeza mais completa, tal como por trás dos aparelhos elétricos e debaixo da pia.
Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén.
Ela tem uma irmã mais velha, Pia Getty, ex-esposa de Christopher Getty, e uma irmã mais nova, Alexandra von Fürstenberg, ex-esposa do príncipe Alexandre von Fürstenberg.
Bà có một người chị gái là Pia – vợ cũ của Christopher Getty – và một em gái là Alexandra – vợ cũ của Hoàng tử Alexander von Fürstenberg.
Maggie, 11 anos, e Lily, 9 anos, foram batizadas em uma pia batismal que fica perto do lugar em que os primeiros membros da Igreja foram batizados.
Maggie, 11 tuổi ,và Lily, 9 tuổi, chịu phép báp têm trong một cái hồ báp têm gần nơi các tín hữu đầu tiên của Giáo Hội chịu phép báp têm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.