piada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ piada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Truyện cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piada

Truyện cười

noun

De maneira nenhuma uma piada me fará sentir mais confortável na sua capacidade para não me matar agora.
Truyện cười đó không làm tôi thấy thoải mái hơn đâu, khi mà anh có thể giết chết tôi lúc này.

Xem thêm ví dụ

Tinha uma piada sobre meu gráfico que eu deixei de fora, vocês vêem toda a matemática?
Có một câu nói đùa, tôi tự nghĩ ra, về biểu đồ của tôi mà tôi bỏ qua đó là, các bạn có thấy những công thức này không?
Você gosta de fazer piadas.
Nàng cũng thật biết trêu chọc ta.
Se tivesse de entrar numa sala cheia de colegas meus e lhes pedisse apoio agora e lhes começasse a contar o que vos contei provavelmente não ia acabar duas destas histórias antes de eles se começarem a sentir mesmo desconfortáveis, alguém faria uma piada, mudariam o assunto e seguiríamos em frente.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
A sua intenção é ter piada.
Chủ đích của anh ta là gây cười.
Então eu acho que está na hora de contar uma boa piada de cocó.
Tôi nghĩ đã tới lúc ta thử kể một chuyện cười thật hay về phân rồi.
E você quer tornar isto num tipo de piada
Và anh nghĩ nó là một trò đùa
Você e as suas piadas louras.
Em đùa chả vui gì hết.
E pare com suas piadas ridículas!
Và điệp khúc của những giai thoại lố bịch.
Sabes, tem piada.
Mày biết không, nó thật buồn cười.
E isso não é piada..
Và đó không phải là lừa đảo.
Estou cansada desta piada.
Chị khó chịu với cái thái độ dân chơi đó rồi.
Sempre a mandar piadas, na palhaçada.
Luôn kể chuyện cười, luôn làm trò cười.
Ouvi uma piada certa vez.
Có một truyện cười tôi từng nghe.
" Mais uma piada sobre brancos velhos.
" Lại đùa về ông già da trắng.
Isso é uma piada!
Thật nực cười.
Fizeram uma piada.
Chúng nó nhạo báng.
Buddy... era uma piada.
Buddy tôi đùa đó.
Certo, antes de ele fazer a sua piada seca sobre física quântica.
OK, trước khi cậu ấy đùa về vật lý lượng tử cốc cốc...
Não tem piada.
Chuyện này không hề buồn cười đâu.
Isto é piada?
Đó có phải là một trò đùa?
Não deve prestar atenção nas piadas de meu marido.
Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta.
Qual é a piada?
Có gì tức cười vậy?
Já sei, isto é uma piada.
Có phải là trò chơi khăm.
Não tem piada.
Không vui đâu.
Não tem piada!
Không vui tí nào đâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.